Một số đề luyện thi HSG cuối HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Sáu |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Một số đề luyện thi HSG cuối HKI thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ ĐỀ ÔN LUYỆN HỌC SINH GIỎI CUỐI HKI
ĐỀ 1
Bài 1 :
a/Tính giá trị biểu thức : 8 x 427 x 3 + 6 x 573 x 4
b/ Tìm một số biết rằng nếu cộng số đó với 1359 thì được tổng là 4372.
Bài 2: Cho biểu thức P = 4752 : ( x - 28 )
a. Tính P khi x = 52.
b. Tìm x để P = 48.
Bài 3 :
a/ Cho 3 chữ số: 0; 1; 2. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số vừa chia hết cho 2; vừa chia hết cho5.
b/Hai xe ôtô chở tổng cộng 4554 kg thức ăn gia súc, xe thứ nhất chở 42 bao, xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 15 bao. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu kg ?
Bài 4. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi kém trung bình cộng số bi của ba bạn là 2 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi ?
Bài 5. Hai thùng dầu có tất cả 116 lít. Nếu chuyển 6 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ?
ĐỀ 2
Bài 1.
a/Tính giá trị biểu thức : (145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 102 - 143 )
b/ Tìm một số biết rằng nếu lấy 2348 cộng với số đó thì được tổng là 5247.
Bài 2:
a/ Viết biểu thức sau thành tích các thừa số: 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42
b/ Tính giá trị biểu thức : 15275 : 47 x 204 - 204
Bài 3.
a/ Cho 4 chữ số: 0; 1; 2; 3. Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số vừa chia hết cho 2; vừa chia hết cho5 sao cho mỗi số đều có đủ 4 chữ số đã cho.
b/Cửa hàng có 15 túi bi, cửa hàng bán hết 84 viên bi và còn lại 8 túi bi. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu viên bi ?
Bài 4. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi nhiều hơn trung bình cộng số bi của ba bạn là 2 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi ?
Bài 5. An và Bình có tất cả 120 viên bi. Nếu An cho Bình 20 viên thì Bình sẽ có nhiều hơn An 16 viên. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
ĐỀ 3
Bài1: Tìm x
a. x + 6734 = 3478 + 5782
b. x - 3254 = 237 x 145
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất :
a/ 312 x 425 + 312 x 574 + 312 b/ 6 x 1235 x 20 - 5 x 235 x 24
Bài 3. Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1; chia 3 dư 2; chia 4 dư 3.
Bài 4. Trung bình cộng tuổi ông, tuổi bố và tuổi cháu là 36 tuổi. TBC số tuổi của bố và cháu là 23 tuổi. Biết ông hơn cháu 54 tuổi. Tìm số tuổi của mỗi người.
Bài 5. An và Bình có tất cả 120 viên bi. Nếu An cho Bình 20 viên thì Bình sẽ có nhiều hơn An 16 viên. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
ĐỀ 4
Bài 1 (2 điểm): Đổi các số sau ra tấn và kilôgam :
5 607kg 9008kg 45 tạ 8 yến 9 yến yến
Bài 2 (2 điểm): Tìm giá trị của y trong mỗi biểu thức sau:
a/ 413 + (y + 785) = 2008 b/ 225 – (y : 8) = 218
Bài 3 (2 điểm):
a/ Cho hai số biết số lớn là 867 và số này lớn hơn số trung bình cộng của hai số là 98. Tìm số bé ?
b/ Tìm một số biết rằng nếu lấy 72 nhân với số đó thì được 14328.
Bài 4 (2 điểm): Trung bình cộng số tuổi của bố, tuổi An và tuổi Hồng là 19 tuổi, tuổi bố hơn tổng số tuổi của An và Hồng là 2 tuổi, Hồng kém An 8 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người.
Bài 5 (2 điểm):
a/ Tính bằng cách thuận tiện : (7 x 7 x 2 – 100 + 2) : (1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10)
b/ Tìm x, y để số 1996xy chia hết cho cả 2; 5 và 9.
ĐỀ 5
Bài 1 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện:
a/ (254254 : 254 –
ĐỀ 1
Bài 1 :
a/Tính giá trị biểu thức : 8 x 427 x 3 + 6 x 573 x 4
b/ Tìm một số biết rằng nếu cộng số đó với 1359 thì được tổng là 4372.
Bài 2: Cho biểu thức P = 4752 : ( x - 28 )
a. Tính P khi x = 52.
b. Tìm x để P = 48.
Bài 3 :
a/ Cho 3 chữ số: 0; 1; 2. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số vừa chia hết cho 2; vừa chia hết cho5.
b/Hai xe ôtô chở tổng cộng 4554 kg thức ăn gia súc, xe thứ nhất chở 42 bao, xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 15 bao. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu kg ?
Bài 4. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi kém trung bình cộng số bi của ba bạn là 2 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi ?
Bài 5. Hai thùng dầu có tất cả 116 lít. Nếu chuyển 6 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ?
ĐỀ 2
Bài 1.
a/Tính giá trị biểu thức : (145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 102 - 143 )
b/ Tìm một số biết rằng nếu lấy 2348 cộng với số đó thì được tổng là 5247.
Bài 2:
a/ Viết biểu thức sau thành tích các thừa số: 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42
b/ Tính giá trị biểu thức : 15275 : 47 x 204 - 204
Bài 3.
a/ Cho 4 chữ số: 0; 1; 2; 3. Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số vừa chia hết cho 2; vừa chia hết cho5 sao cho mỗi số đều có đủ 4 chữ số đã cho.
b/Cửa hàng có 15 túi bi, cửa hàng bán hết 84 viên bi và còn lại 8 túi bi. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu viên bi ?
Bài 4. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi nhiều hơn trung bình cộng số bi của ba bạn là 2 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi ?
Bài 5. An và Bình có tất cả 120 viên bi. Nếu An cho Bình 20 viên thì Bình sẽ có nhiều hơn An 16 viên. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
ĐỀ 3
Bài1: Tìm x
a. x + 6734 = 3478 + 5782
b. x - 3254 = 237 x 145
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất :
a/ 312 x 425 + 312 x 574 + 312 b/ 6 x 1235 x 20 - 5 x 235 x 24
Bài 3. Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1; chia 3 dư 2; chia 4 dư 3.
Bài 4. Trung bình cộng tuổi ông, tuổi bố và tuổi cháu là 36 tuổi. TBC số tuổi của bố và cháu là 23 tuổi. Biết ông hơn cháu 54 tuổi. Tìm số tuổi của mỗi người.
Bài 5. An và Bình có tất cả 120 viên bi. Nếu An cho Bình 20 viên thì Bình sẽ có nhiều hơn An 16 viên. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
ĐỀ 4
Bài 1 (2 điểm): Đổi các số sau ra tấn và kilôgam :
5 607kg 9008kg 45 tạ 8 yến 9 yến yến
Bài 2 (2 điểm): Tìm giá trị của y trong mỗi biểu thức sau:
a/ 413 + (y + 785) = 2008 b/ 225 – (y : 8) = 218
Bài 3 (2 điểm):
a/ Cho hai số biết số lớn là 867 và số này lớn hơn số trung bình cộng của hai số là 98. Tìm số bé ?
b/ Tìm một số biết rằng nếu lấy 72 nhân với số đó thì được 14328.
Bài 4 (2 điểm): Trung bình cộng số tuổi của bố, tuổi An và tuổi Hồng là 19 tuổi, tuổi bố hơn tổng số tuổi của An và Hồng là 2 tuổi, Hồng kém An 8 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người.
Bài 5 (2 điểm):
a/ Tính bằng cách thuận tiện : (7 x 7 x 2 – 100 + 2) : (1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10)
b/ Tìm x, y để số 1996xy chia hết cho cả 2; 5 và 9.
ĐỀ 5
Bài 1 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện:
a/ (254254 : 254 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Sáu
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)