Một số đề KT Sinh 8
Chia sẻ bởi Đoàn Quốc Việt |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Một số đề KT Sinh 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng gd & ĐT VĩNH Bảo Trường THCS Nhân hòa
đề kiểm tra học kì i
Môn sinh 8
Thời gian làm bài 45 phút
đề số 2
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. ở khoang miệng Gluxit ...............................
b. ở dạ dày .......................... prôtêin chuỗi ngắn
c. Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở .......................................
d. Các chất dinh dưỡng được ................................. và ................................... theo
hai con đường: đường máu và đường bạch huyết.
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
1. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra ở ruột non sau khi kết thúc biến đổi hoá học là ?
A. đường đôi, lipit, prôtêin, axitbéo B. đường đơn, gluxit, axitamin, glixêrin
C, axitamin, glixêrin, axitbéo, đường đơn D. đường đơn, glixêrin, prôtêin, axitbéo
2. Dịch mật do:
A. Gan tiết ra B. Dạ dày tiết ra
C. Tuyến nước bọt tiết ra D. Ruột non tiết ra
3. Vai trò chủ yếu của ruột già là?
A. Thải phân B. Hấp thụ nước C. Hấp thụ tinh bột D. Cả A và B
4. Đặc điểm cấu tạo của dạ dày là?
A. Gồm hai lớp cơ rất dày và khoẻ D. Cả A và C
B. Gồm ba lớp cơ rất dày và khoẻ E. Cả B và C
C. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị
Câu 3. Chọn các câu ở cột A ghép với những câu ở cột B để có được câu đúng:
Cột A
Ghép
Cột B
1. Trong nước bọt có
2.Trong dịch vị có
3. Sự trao đổi khí ở phổi
4. Sự trao đổi khí ở tế bào
1 + ....
2 + ....
3 + ....
4 + ....
A. Gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu
B. Enzim Amilaza giúp tiêu hoá Gluxit
C. Gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí vào máu và của CO2 từ máu vào không khí
D. Enzim Pepsin giúp tiêu hoá Prôtêin
Phần tự luận
Câu 1. Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non hù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng.
Câu 2. Kể tên các tuyến tiêu hoá ở người.
Câu 3. Nêu vai trò của gan trong quá trình tiêu hoá ở cơ thể người.
Phòng gd & ĐT VĩNH Bảo Trường THCS Nhân hòa
đề kiểm tra học kì i
Môn sinh 8
Thời gian làm bài 45 phút
đề số 1
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển theo
hai con đường: đường .......................... và đường .......................................
b. Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở .......................................
c. ở dạ dày prôtêin .......................................
d. ở khoang miệng ............................. Mantôzơ
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
1. Vai trò chủ yếu của ruột già là?
A. Hấp thụ nước B. Hấp thụ vitamin C. Thải phân D. Cả A và C
2. Dịch vị được tiết ra ở:
A. Khoang miệng B. Dạ dày
C. Ruột non D. Gan
3. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra ở ruột non sau khi kết thúc biến đổi hoá học là ?
A. đường đơn, axitamin, glixêrin, axitbéo C. đường đơn, lipit, axitamin,
B. axitamin, glixêrin, axitbéo, đường đôi D. đường đơn, glixêrin, prôtêin, axitbéo
4. Đặc điểm cấu tạo của dạ dày là?
A. Gồm 3 lớp cơ rất dày và khoẻ D. Cả B và C
B. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị E. Cả B và A
C. Gồm 2 lớp cơ rất dày và khoẻ
Câu 3. Chọn các câu ở cột A ghép với những câu ở cột B để có được câu đúng:
Cột A
Ghép
Cột B
1. Sự trao đổi khí ở tế bào
2.Trong dịch vị có
3. Sự trao đổi khí ở phổi
4. Trong nước bọt có
1 + ....
2 + ....
3 + ....
4 + ....
A. Enzim Amilaza giúp tiêu hoá Gluxit
B. Gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu
C. Gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí vào máu và của CO2 từ máu vào không khí
D. Enzim Pepsin giúp tiêu hoá Prôtêin
Phần tự luận
Câu 1. Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non hù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng.
Câu 2. Kể tên các tuyến tiêu hoá ở người.
Câu 3. Nêu vai trò của gan trong quá trình tiêu hoá ở cơ thể người.
đáp án kiểm tra học kì i
môn sinh 8
Thời gian làm bài 45 phút
Phần trắc nghiệm
Đề số 1
Câu 1.
Máu – Bạch huyết
Ruột non
Prôtêin chuỗi ngắn
Gluxit
Câu 2.
1-D 2-B 3-A 4-E
Câu 3.
1-B 2-D 3-C 4-A
Đề số 2
Câu 1.
Mantôzơ
Prôtêin
Ruột non
Hấp thụ – Vận chuyển
Câu 2.
1-C 2-A 3-D 4-E
Câu 3.
1-B 2-D 3-C 4-A
II. Phần tự luận
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của ruột non hù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng.
Ruột non là đoạn dài nhất của ống tiêu hoá
Lớp niêm mạc có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ làm tăng diện tích tiếp xúc
Có mạng mao mạch dày đặc phân bố tới từng lông ruột
Câu 2. Kể tên các tuyến tiêu hoá ở người.
Tuyến nước bọt
Tuyến vị
Tuyến gan
Tuyến tuỵ
Tuyến ruột
Câu 3. Nêu vai trò của gan trong quá trình tiêu hoá ở cơ thể người.
Tiết dịch mật giúp tiêu hoá thức ăn
Điều hoà nồng độ các chất trong máu được ổn định
Lọc bỏ các chất độc trong máu.
Phòng gd & ĐT VĩNH Bảo Trường THCS Nhân hòa
đề kiểm tra học kì iI
Môn sinh 8
Thời gian làm bài 45 phút
TRắC NGHIệM :
I . Hãy chọn câu trả lời đúng .
1.Các cơ quan bài tiết chính là :
a. Phổi , gan , da. c. Thận , dạ dầy . da.
b. Gan , thận , da . d. Phổi , da , thận .
2. Da có cấu tạo gồm:
a. Lớp biểu bì , lớp bì , lớp mỡ dưới da .
b. Lớp sừng , lớp bì , lớp mỡ dưới da.
c. Lớp màng , lớp biểu bì , lớp mỡ.
d. Lớp biểu bì , lớp bì , lớp nhân .
3. Não bộ gồm có:
a. Trụ não , tiểu não , não trung gian , đại não .
b. Tuỷ sống , trụ não , tiểu não , não trung gian , đại não.
c. Bộ phận trung ương , trụ não , não trung gian , đại não.
4. Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm :
a. Phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm.
b. Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng.
c. Cả a và b .
5. Phản xạ không điều kiện là phản xạ
a. Được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, lao
động và rèn luyện .
b. Sinh ra đã có, không cần phải học tập .
6. Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc, là
a. Phản xạ không điều kiện .
b. Phản xạ có điều kiện .
II. Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh nội dung sau.
Cận thị là ............... mà mắt chỉ có khả năng .....................
Người cận thị muốn nhìn rõ vật ở xa phải ..........................
Viễn thị là .............. mà mắt chỉ có khả năng .....................
Người viễn thị muốn nhìn rõ được những vật ở gần phải ........................ .
Tai được chia ra .............. phần: .................., ................... , ....................... .
B. Tự luận (5 điểm)
Nêu tính chất và vai trò của hooc môn?
Nêu vai trò của tuyến giáp và phân biệt bệnh bướu cổ và bệnh bazơđô?
Vẽ sơ đồ điều hoà lượng đường trong máu?
Đáp án
Trắc nghiệm .
I.
1.d , 2.a , 3.a , 4.a , 5.b , 6.a
II.
Tật , nhìn gần, đeo kính cận ( kính phân kỳ )
Tật , nhìn xa . đeo kính lão ( kính hội tụ )
3 phần , tai ngoài , tai giữa , tai trong .
Tự luận :
Câu 1: (1,5 đ) mỗi ý 0,25 điểm.
Tính chất của hoóc môn:
+ Có tính đặc hiệu mỗi hoóc môn chỉ gây ảnh hưởng đối với một cơ quan sinh lý nhất định
Phòng gd & ĐT VĩNH Bảo Trường THCS Nhân hòa
đề kiểm tra
Môn sinh 8
Thời gian làm bài 45 phút
Đề bài - Đề lẻ
Bài1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Hệ thần kinh gồm có:(1 ).......................
Bộ phận trung ương: có não nằm trong(2) ........................ và(3) .......................... nằm trong ống xương sống.
Bộ phận ngoại biên gồm: (4)........................ và (5)..........................
Cơ quan phân tích thị giác bao gồm:
(1) (2) ............... (4)
Tế bào thụ c
đề kiểm tra học kì i
Môn sinh 8
Thời gian làm bài 45 phút
đề số 2
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. ở khoang miệng Gluxit ...............................
b. ở dạ dày .......................... prôtêin chuỗi ngắn
c. Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở .......................................
d. Các chất dinh dưỡng được ................................. và ................................... theo
hai con đường: đường máu và đường bạch huyết.
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
1. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra ở ruột non sau khi kết thúc biến đổi hoá học là ?
A. đường đôi, lipit, prôtêin, axitbéo B. đường đơn, gluxit, axitamin, glixêrin
C, axitamin, glixêrin, axitbéo, đường đơn D. đường đơn, glixêrin, prôtêin, axitbéo
2. Dịch mật do:
A. Gan tiết ra B. Dạ dày tiết ra
C. Tuyến nước bọt tiết ra D. Ruột non tiết ra
3. Vai trò chủ yếu của ruột già là?
A. Thải phân B. Hấp thụ nước C. Hấp thụ tinh bột D. Cả A và B
4. Đặc điểm cấu tạo của dạ dày là?
A. Gồm hai lớp cơ rất dày và khoẻ D. Cả A và C
B. Gồm ba lớp cơ rất dày và khoẻ E. Cả B và C
C. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị
Câu 3. Chọn các câu ở cột A ghép với những câu ở cột B để có được câu đúng:
Cột A
Ghép
Cột B
1. Trong nước bọt có
2.Trong dịch vị có
3. Sự trao đổi khí ở phổi
4. Sự trao đổi khí ở tế bào
1 + ....
2 + ....
3 + ....
4 + ....
A. Gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu
B. Enzim Amilaza giúp tiêu hoá Gluxit
C. Gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí vào máu và của CO2 từ máu vào không khí
D. Enzim Pepsin giúp tiêu hoá Prôtêin
Phần tự luận
Câu 1. Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non hù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng.
Câu 2. Kể tên các tuyến tiêu hoá ở người.
Câu 3. Nêu vai trò của gan trong quá trình tiêu hoá ở cơ thể người.
Phòng gd & ĐT VĩNH Bảo Trường THCS Nhân hòa
đề kiểm tra học kì i
Môn sinh 8
Thời gian làm bài 45 phút
đề số 1
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển theo
hai con đường: đường .......................... và đường .......................................
b. Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở .......................................
c. ở dạ dày prôtêin .......................................
d. ở khoang miệng ............................. Mantôzơ
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
1. Vai trò chủ yếu của ruột già là?
A. Hấp thụ nước B. Hấp thụ vitamin C. Thải phân D. Cả A và C
2. Dịch vị được tiết ra ở:
A. Khoang miệng B. Dạ dày
C. Ruột non D. Gan
3. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra ở ruột non sau khi kết thúc biến đổi hoá học là ?
A. đường đơn, axitamin, glixêrin, axitbéo C. đường đơn, lipit, axitamin,
B. axitamin, glixêrin, axitbéo, đường đôi D. đường đơn, glixêrin, prôtêin, axitbéo
4. Đặc điểm cấu tạo của dạ dày là?
A. Gồm 3 lớp cơ rất dày và khoẻ D. Cả B và C
B. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị E. Cả B và A
C. Gồm 2 lớp cơ rất dày và khoẻ
Câu 3. Chọn các câu ở cột A ghép với những câu ở cột B để có được câu đúng:
Cột A
Ghép
Cột B
1. Sự trao đổi khí ở tế bào
2.Trong dịch vị có
3. Sự trao đổi khí ở phổi
4. Trong nước bọt có
1 + ....
2 + ....
3 + ....
4 + ....
A. Enzim Amilaza giúp tiêu hoá Gluxit
B. Gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu
C. Gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí vào máu và của CO2 từ máu vào không khí
D. Enzim Pepsin giúp tiêu hoá Prôtêin
Phần tự luận
Câu 1. Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non hù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng.
Câu 2. Kể tên các tuyến tiêu hoá ở người.
Câu 3. Nêu vai trò của gan trong quá trình tiêu hoá ở cơ thể người.
đáp án kiểm tra học kì i
môn sinh 8
Thời gian làm bài 45 phút
Phần trắc nghiệm
Đề số 1
Câu 1.
Máu – Bạch huyết
Ruột non
Prôtêin chuỗi ngắn
Gluxit
Câu 2.
1-D 2-B 3-A 4-E
Câu 3.
1-B 2-D 3-C 4-A
Đề số 2
Câu 1.
Mantôzơ
Prôtêin
Ruột non
Hấp thụ – Vận chuyển
Câu 2.
1-C 2-A 3-D 4-E
Câu 3.
1-B 2-D 3-C 4-A
II. Phần tự luận
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của ruột non hù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng.
Ruột non là đoạn dài nhất của ống tiêu hoá
Lớp niêm mạc có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ làm tăng diện tích tiếp xúc
Có mạng mao mạch dày đặc phân bố tới từng lông ruột
Câu 2. Kể tên các tuyến tiêu hoá ở người.
Tuyến nước bọt
Tuyến vị
Tuyến gan
Tuyến tuỵ
Tuyến ruột
Câu 3. Nêu vai trò của gan trong quá trình tiêu hoá ở cơ thể người.
Tiết dịch mật giúp tiêu hoá thức ăn
Điều hoà nồng độ các chất trong máu được ổn định
Lọc bỏ các chất độc trong máu.
Phòng gd & ĐT VĩNH Bảo Trường THCS Nhân hòa
đề kiểm tra học kì iI
Môn sinh 8
Thời gian làm bài 45 phút
TRắC NGHIệM :
I . Hãy chọn câu trả lời đúng .
1.Các cơ quan bài tiết chính là :
a. Phổi , gan , da. c. Thận , dạ dầy . da.
b. Gan , thận , da . d. Phổi , da , thận .
2. Da có cấu tạo gồm:
a. Lớp biểu bì , lớp bì , lớp mỡ dưới da .
b. Lớp sừng , lớp bì , lớp mỡ dưới da.
c. Lớp màng , lớp biểu bì , lớp mỡ.
d. Lớp biểu bì , lớp bì , lớp nhân .
3. Não bộ gồm có:
a. Trụ não , tiểu não , não trung gian , đại não .
b. Tuỷ sống , trụ não , tiểu não , não trung gian , đại não.
c. Bộ phận trung ương , trụ não , não trung gian , đại não.
4. Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm :
a. Phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm.
b. Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng.
c. Cả a và b .
5. Phản xạ không điều kiện là phản xạ
a. Được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, lao
động và rèn luyện .
b. Sinh ra đã có, không cần phải học tập .
6. Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc, là
a. Phản xạ không điều kiện .
b. Phản xạ có điều kiện .
II. Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh nội dung sau.
Cận thị là ............... mà mắt chỉ có khả năng .....................
Người cận thị muốn nhìn rõ vật ở xa phải ..........................
Viễn thị là .............. mà mắt chỉ có khả năng .....................
Người viễn thị muốn nhìn rõ được những vật ở gần phải ........................ .
Tai được chia ra .............. phần: .................., ................... , ....................... .
B. Tự luận (5 điểm)
Nêu tính chất và vai trò của hooc môn?
Nêu vai trò của tuyến giáp và phân biệt bệnh bướu cổ và bệnh bazơđô?
Vẽ sơ đồ điều hoà lượng đường trong máu?
Đáp án
Trắc nghiệm .
I.
1.d , 2.a , 3.a , 4.a , 5.b , 6.a
II.
Tật , nhìn gần, đeo kính cận ( kính phân kỳ )
Tật , nhìn xa . đeo kính lão ( kính hội tụ )
3 phần , tai ngoài , tai giữa , tai trong .
Tự luận :
Câu 1: (1,5 đ) mỗi ý 0,25 điểm.
Tính chất của hoóc môn:
+ Có tính đặc hiệu mỗi hoóc môn chỉ gây ảnh hưởng đối với một cơ quan sinh lý nhất định
Phòng gd & ĐT VĩNH Bảo Trường THCS Nhân hòa
đề kiểm tra
Môn sinh 8
Thời gian làm bài 45 phút
Đề bài - Đề lẻ
Bài1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Hệ thần kinh gồm có:(1 ).......................
Bộ phận trung ương: có não nằm trong(2) ........................ và(3) .......................... nằm trong ống xương sống.
Bộ phận ngoại biên gồm: (4)........................ và (5)..........................
Cơ quan phân tích thị giác bao gồm:
(1) (2) ............... (4)
Tế bào thụ c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Quốc Việt
Dung lượng: 92,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)