Một số đề KT Hóa 8, 9
Chia sẻ bởi Đoàn Quốc Việt |
Ngày 15/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Một số đề KT Hóa 8, 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trường thcs nhân hòa
đề kiểm tra số 1
Môn hoá 9
Thời gian 45 phút
Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Bài 1 : chọn câu trả lời đúng.
1 . Cho các dung dịch sau : dd NaOH ; dd HCl ; dd H2SO4 ; dd KNO3 ; Ca(OH)2 . DD làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là :
A / NaOH ; Ca(OH)2 C / HCl ; H2SO4
B / KNO3 ; Na2SO4 D / Na2SO4 ; H2SO4
2 .Trong các tính chất sau tính chất không phải là tính chất của axit là:
A . Phản ứng với kim loại giải phóng H2 C. Phản ứng với oxit axit
B. Phản ứng với bazơ D. Làm đổi màu quì tím
3. Thuốc thử dùng để phân biệt dd HCl ; H2SO4 là:
A . dd BaCl2 C. H2O
B. Giấy quì tím D. dd NaOH
4. Cho các oxit sau : CuO ; Na2O ; CaO ; CO ; SO2
Oxit tác dụng với Nước là :
A . CuO; CaO ; SO2 C. Na2O ; CaO ; CO
B. CO ; SO2 ; Na2O D. Na2O ; CaO ; SO2
5. Kim loại không phản ứng với dd H2SO4 loãng là :
A. Fe B. Cu C. Zn D. Mg
6. Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất sau:
A. Na2SO3 và NaOH C. Na2SO3 và NaCl
B. Na2SO4 và HCl D. K2SO3 và H2SO4
Bài 2 . Cho các chất sau : KCl , Fe2O3 ; CaO ; SO3 ; H2SO3 ; FeO ; CO2 ; H2 ; H2O ; SO2 . Hãy chọn các chất trên điền vào chỗ trống trong các phản ứng sau :
1 . Fe + 2HCl FeCl2 + ............
2. 2NaOH + .......... Na2CO3 + H2O
3. ........... + H2O Ca(OH)2
4. H2SO4 + .......... FeSO4 + .........
5. SO2 + H2O ............
6. HCl + KOH ........... + H2O
7. ........ + .......... CaCO3
8. ........ + H2O H2SO4
Bài 3: Phân loại gọi tên , viết công thức hoá học của các chất trong bảng sau :
STT
Công thức hoá học
Phân loại
Tên gọi
1
CaO
2
Nhôm sunphat
3
SO2
4
Axit sufuric
5
NaHCO3
6
KOH
Bài 4 . Cho 26 gam Zn tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl
a/ Viết phương trình hoá học xảy ra
b/ Tính thể tích Hiđrô thoát ra ở đktc
c/ Tính nồng độ phần trăm muối thu được sau phản ứng.
Đáp án và biểu điểm
Câu 1 ; Chọn đúng mỗi ý 0,25 đ . 6 = 1.5 đ
1
2
3
4
5
6
c
c
a
d
b
d
Câu 2: Chọn đúng mỗi chất 0.25 đ .10 = 2.5 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
H2
CO2
CaO
FeO/ H2O
H2SO3
KCl
CaO/ CO2
SO3
Bài 3: Đúng mỗi ý 0.25 đ .12 = 3đ
STT
Công thức hoá học
Phân loại
Tên gọi
1
CaO
Oxit bazơ
Can xi oxit
2
Al2SO4
Muối
Nhôm sunphat
3
SO2
Oxit axit
Lưu huỳnh đi oxit
4
H2SO4
Axit
Axit sufuric
5
NaHCO3
Muối
Natri hiđrô các bonat
6
KOH
Bazơ
Kali hiđrôxit
Bài 4 a/ viết đúng phương trình hoá học : 1đ
b/ tính được nZn = 0.4 0.5đ
nH2 = 0.4 mol 0.25đ
VH2 = 8.96 lit 0.25 đ
C /tính được mZnCl2 = 54.5 gam 0.25đ
Mdd= 252 0.5 đ
C% 0.25đ
Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trường thcs nhân hòa
đề kiểm tra 15’
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : .................................................................
Ngày kiểm tra : .................... Ngày trả bài: ...............
Bài 1 : Chọn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
1 / Đồng là chất thuộc :
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
2/ Nước là chất thuộc
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
3 Phân tử khối của khí Mê tan (phân tử gồm 1C ; 4H ) là
a. 16 b 13 c. giá trị khác
bài 2 : Hoàn thành bảng sau :
Chất
Hợp chất
đơn chất
Phân tử
Nguyên tử
PTK- NTK
Natri nitrat: pt gồm : 1Na; 1N; 3O
Axit photphoric:3H ; 1P; 4O
kẽm : Zn
Brôm : 2Br
Bari hiđrôxit: 1Ba ;2H ; 2O
Biết NTK của Na = 23 ; N =14 ; O =16 ; P =31 ; Zn = 65 ; Br = 80 ; Ba = 137 ; H= 1
Bài 3 Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử Na và Oxi
Hãy hoàn thành bảng sau
Nguyên tử
Số e
Số p
Số lớp e
Số e lớp ngoài cùng
Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trường thcs nhân hòa
đề kiểm tra 15’
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : .................................................................
Ngày kiểm tra : .................... Ngày trả bài: ...............
Bài 1 : Chọn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
1 / oxi là chất thuộc :
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
2/ Nước là chất thuộc
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
3 Phân tử khối của khí cacbonic (phân tử gồm 1C ; 2O ) là
a. 40 b . 38 c. giá trị khác d . 44
bài 2 : Hoàn thành bảng sau :
Chất
Hợp chất
đơn chất
Phân tử
Nguyên tử
PTK- NTK
Natri cácbonat: pt gồm : 2Na; 1C; 3O
Axit niric:1H ; 1N; 3O
Săt : Fe
Clo : 2Cl
Kali hiđrôxit: 1K ;1H ; 1O
Biết NTK của Na =23 ; C = 12 ; O = 16 ; N = 14 ; Fe = 56 ; Cl = 35.5 ; K = 39 ; H = 1
Bài 3 Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử Magiê và Nitơ
Hãy hoàn thành bảng sau
Nguyên tử
Số e
Số p
Số lớp e
Số e lớp ngoài cùng
Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trường thcs nhân hòa
đề kiểm tra 15’
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : ................................................................ Lớp 8
Ngày kiểm tra : 2 / 11 / 2007. Ngày trả bài : ..................
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây
1 . Hoá trị của Na trong hợp chất Na2O
A/ I B/ II C/ III d/ Gía trị khác
2. Cho hoá trị của Al là III ; SO4(II)Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ Al3 (SO4)2 B/ AlSO4 C/ Al2 (SO4)3 D/ Công thức khác
3. Cho Mg (II) và O(II) Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ MgO B/ Mg2O2 C/ Mg2O D/ MgO2
4. Đơn chất lưu huỳnh có công thức hoá học nào dưới đây:
A/ S B/ S2 C/ SO2 D/ Công thức khác
5. Magiê có công thức hoá học nào dưới đây:
A/ Mg2 B/ Mg C/ MgO Công thức hoá học khác
6. Phân tử khối của hợp chất Na2SO4 là :
A/ 119 B/ 142 C/ 106 D/ giá trị khác
Bài 2 : Phân loại chất , Phân tử khối bằng cách hoàn thành bảng
Chất
đơn chất kim loại
Đơn chất phi kim
Hợp chất
Phân tử khối
Br2
HCl
CuO
Fe(OH)3
Zn
P
Biết nguyên tử khối của Br(80) ; H(1) ; Cl(35.5) ; Cu(64) ; O(16) ; Fe(56) ; Zn(65) ; P(31)
Bài 3 : Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố sau
Hãy hoàn thành bảng
Chất
số e trong nguyên tử
số proton trong nguyên tử
số lớp electron
số electron lớp ngoài cùng
Phần II. tự luận
Bài 1. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi :
a/ Na(I) và CO3(II)
b/ Cu (II) và Cl(I
Bài 5. Tính hoá trị của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3 Biết SO4 có hoá trị II
Bài 6. Cho hợp chất XCl3 và FeY biết trong các hợp chất đó Cl có hoá trị I , Fe có hoá trị II . Lập công thức hoá học của hợp chất bao gồm X và Y
Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trường thcs nhân hòa
đề kiểm tra 15
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : ................................................. Lớp 8
Ngày kiểm tra : 2 / 11 / 2007. Ngày trả bài : ..................
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây
1 . Hoá trị của Ca trong hợp chất CaO
A/ I B/ II C/ III d/ Gía trị khác
2. Cho hoá trị của Fe là III ; SO4 (II) Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ Fe3 (SO4)2 B/ FeSO4 C/ Fe2 (SO4)3 D/ Công thức khác
3. Cho K (I) và O(II) Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ KO B/ K2O2 C/ K2O D/ KO2
4. Đơn chất Phôt pho có công thức hoá học nào dưới đây:
A/ P B/ P2 C/ PO2 D/ Công thức khác
5. Magiê có công thức hoá học nào dưới đây:
A/ Mg2 B/ Mg C/ MgO Công thức hoá học khác
6. Phân tử khối của hợp chất Na2CO3 là :
A/ 119 B/ 142 C/ 106 D/ giá trị khác
Bài 2 : Phân loại chất , Phân tử khối bằng cách hoàn thành bảng
Chất
đơn chất kim loại
Đơn chất phi kim
Hợp chất
Phân tử khối
N2
H2SO4
CuCl
Fe(OH)2
S
Fe
Biết nguyên tử khối của : N(14); H(1) ; S(32) ;O(16) ; Cu(64) ; Cl(35,5) ; Fe (56) ;
Bài 3 : Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố sau
Hãy hoàn thành bảng
Chất
số e trong nguyên tử
số proton trong nguyên tử
số lớp electron
số electron lớp ngoài cùng
Phần II. tự luận
Bài 1. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi :
a/ Na(I) và SO4
Trường thcs nhân hòa
đề kiểm tra số 1
Môn hoá 9
Thời gian 45 phút
Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Bài 1 : chọn câu trả lời đúng.
1 . Cho các dung dịch sau : dd NaOH ; dd HCl ; dd H2SO4 ; dd KNO3 ; Ca(OH)2 . DD làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là :
A / NaOH ; Ca(OH)2 C / HCl ; H2SO4
B / KNO3 ; Na2SO4 D / Na2SO4 ; H2SO4
2 .Trong các tính chất sau tính chất không phải là tính chất của axit là:
A . Phản ứng với kim loại giải phóng H2 C. Phản ứng với oxit axit
B. Phản ứng với bazơ D. Làm đổi màu quì tím
3. Thuốc thử dùng để phân biệt dd HCl ; H2SO4 là:
A . dd BaCl2 C. H2O
B. Giấy quì tím D. dd NaOH
4. Cho các oxit sau : CuO ; Na2O ; CaO ; CO ; SO2
Oxit tác dụng với Nước là :
A . CuO; CaO ; SO2 C. Na2O ; CaO ; CO
B. CO ; SO2 ; Na2O D. Na2O ; CaO ; SO2
5. Kim loại không phản ứng với dd H2SO4 loãng là :
A. Fe B. Cu C. Zn D. Mg
6. Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất sau:
A. Na2SO3 và NaOH C. Na2SO3 và NaCl
B. Na2SO4 và HCl D. K2SO3 và H2SO4
Bài 2 . Cho các chất sau : KCl , Fe2O3 ; CaO ; SO3 ; H2SO3 ; FeO ; CO2 ; H2 ; H2O ; SO2 . Hãy chọn các chất trên điền vào chỗ trống trong các phản ứng sau :
1 . Fe + 2HCl FeCl2 + ............
2. 2NaOH + .......... Na2CO3 + H2O
3. ........... + H2O Ca(OH)2
4. H2SO4 + .......... FeSO4 + .........
5. SO2 + H2O ............
6. HCl + KOH ........... + H2O
7. ........ + .......... CaCO3
8. ........ + H2O H2SO4
Bài 3: Phân loại gọi tên , viết công thức hoá học của các chất trong bảng sau :
STT
Công thức hoá học
Phân loại
Tên gọi
1
CaO
2
Nhôm sunphat
3
SO2
4
Axit sufuric
5
NaHCO3
6
KOH
Bài 4 . Cho 26 gam Zn tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl
a/ Viết phương trình hoá học xảy ra
b/ Tính thể tích Hiđrô thoát ra ở đktc
c/ Tính nồng độ phần trăm muối thu được sau phản ứng.
Đáp án và biểu điểm
Câu 1 ; Chọn đúng mỗi ý 0,25 đ . 6 = 1.5 đ
1
2
3
4
5
6
c
c
a
d
b
d
Câu 2: Chọn đúng mỗi chất 0.25 đ .10 = 2.5 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
H2
CO2
CaO
FeO/ H2O
H2SO3
KCl
CaO/ CO2
SO3
Bài 3: Đúng mỗi ý 0.25 đ .12 = 3đ
STT
Công thức hoá học
Phân loại
Tên gọi
1
CaO
Oxit bazơ
Can xi oxit
2
Al2SO4
Muối
Nhôm sunphat
3
SO2
Oxit axit
Lưu huỳnh đi oxit
4
H2SO4
Axit
Axit sufuric
5
NaHCO3
Muối
Natri hiđrô các bonat
6
KOH
Bazơ
Kali hiđrôxit
Bài 4 a/ viết đúng phương trình hoá học : 1đ
b/ tính được nZn = 0.4 0.5đ
nH2 = 0.4 mol 0.25đ
VH2 = 8.96 lit 0.25 đ
C /tính được mZnCl2 = 54.5 gam 0.25đ
Mdd= 252 0.5 đ
C% 0.25đ
Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trường thcs nhân hòa
đề kiểm tra 15’
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : .................................................................
Ngày kiểm tra : .................... Ngày trả bài: ...............
Bài 1 : Chọn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
1 / Đồng là chất thuộc :
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
2/ Nước là chất thuộc
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
3 Phân tử khối của khí Mê tan (phân tử gồm 1C ; 4H ) là
a. 16 b 13 c. giá trị khác
bài 2 : Hoàn thành bảng sau :
Chất
Hợp chất
đơn chất
Phân tử
Nguyên tử
PTK- NTK
Natri nitrat: pt gồm : 1Na; 1N; 3O
Axit photphoric:3H ; 1P; 4O
kẽm : Zn
Brôm : 2Br
Bari hiđrôxit: 1Ba ;2H ; 2O
Biết NTK của Na = 23 ; N =14 ; O =16 ; P =31 ; Zn = 65 ; Br = 80 ; Ba = 137 ; H= 1
Bài 3 Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử Na và Oxi
Hãy hoàn thành bảng sau
Nguyên tử
Số e
Số p
Số lớp e
Số e lớp ngoài cùng
Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trường thcs nhân hòa
đề kiểm tra 15’
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : .................................................................
Ngày kiểm tra : .................... Ngày trả bài: ...............
Bài 1 : Chọn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
1 / oxi là chất thuộc :
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
2/ Nước là chất thuộc
a. đơn chất kim loại b. đơn chất phi kim c. hợp chất
3 Phân tử khối của khí cacbonic (phân tử gồm 1C ; 2O ) là
a. 40 b . 38 c. giá trị khác d . 44
bài 2 : Hoàn thành bảng sau :
Chất
Hợp chất
đơn chất
Phân tử
Nguyên tử
PTK- NTK
Natri cácbonat: pt gồm : 2Na; 1C; 3O
Axit niric:1H ; 1N; 3O
Săt : Fe
Clo : 2Cl
Kali hiđrôxit: 1K ;1H ; 1O
Biết NTK của Na =23 ; C = 12 ; O = 16 ; N = 14 ; Fe = 56 ; Cl = 35.5 ; K = 39 ; H = 1
Bài 3 Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử Magiê và Nitơ
Hãy hoàn thành bảng sau
Nguyên tử
Số e
Số p
Số lớp e
Số e lớp ngoài cùng
Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trường thcs nhân hòa
đề kiểm tra 15’
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : ................................................................ Lớp 8
Ngày kiểm tra : 2 / 11 / 2007. Ngày trả bài : ..................
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây
1 . Hoá trị của Na trong hợp chất Na2O
A/ I B/ II C/ III d/ Gía trị khác
2. Cho hoá trị của Al là III ; SO4(II)Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ Al3 (SO4)2 B/ AlSO4 C/ Al2 (SO4)3 D/ Công thức khác
3. Cho Mg (II) và O(II) Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ MgO B/ Mg2O2 C/ Mg2O D/ MgO2
4. Đơn chất lưu huỳnh có công thức hoá học nào dưới đây:
A/ S B/ S2 C/ SO2 D/ Công thức khác
5. Magiê có công thức hoá học nào dưới đây:
A/ Mg2 B/ Mg C/ MgO Công thức hoá học khác
6. Phân tử khối của hợp chất Na2SO4 là :
A/ 119 B/ 142 C/ 106 D/ giá trị khác
Bài 2 : Phân loại chất , Phân tử khối bằng cách hoàn thành bảng
Chất
đơn chất kim loại
Đơn chất phi kim
Hợp chất
Phân tử khối
Br2
HCl
CuO
Fe(OH)3
Zn
P
Biết nguyên tử khối của Br(80) ; H(1) ; Cl(35.5) ; Cu(64) ; O(16) ; Fe(56) ; Zn(65) ; P(31)
Bài 3 : Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố sau
Hãy hoàn thành bảng
Chất
số e trong nguyên tử
số proton trong nguyên tử
số lớp electron
số electron lớp ngoài cùng
Phần II. tự luận
Bài 1. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi :
a/ Na(I) và CO3(II)
b/ Cu (II) và Cl(I
Bài 5. Tính hoá trị của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3 Biết SO4 có hoá trị II
Bài 6. Cho hợp chất XCl3 và FeY biết trong các hợp chất đó Cl có hoá trị I , Fe có hoá trị II . Lập công thức hoá học của hợp chất bao gồm X và Y
Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trường thcs nhân hòa
đề kiểm tra 15
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : ................................................. Lớp 8
Ngày kiểm tra : 2 / 11 / 2007. Ngày trả bài : ..................
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây
1 . Hoá trị của Ca trong hợp chất CaO
A/ I B/ II C/ III d/ Gía trị khác
2. Cho hoá trị của Fe là III ; SO4 (II) Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ Fe3 (SO4)2 B/ FeSO4 C/ Fe2 (SO4)3 D/ Công thức khác
3. Cho K (I) và O(II) Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ KO B/ K2O2 C/ K2O D/ KO2
4. Đơn chất Phôt pho có công thức hoá học nào dưới đây:
A/ P B/ P2 C/ PO2 D/ Công thức khác
5. Magiê có công thức hoá học nào dưới đây:
A/ Mg2 B/ Mg C/ MgO Công thức hoá học khác
6. Phân tử khối của hợp chất Na2CO3 là :
A/ 119 B/ 142 C/ 106 D/ giá trị khác
Bài 2 : Phân loại chất , Phân tử khối bằng cách hoàn thành bảng
Chất
đơn chất kim loại
Đơn chất phi kim
Hợp chất
Phân tử khối
N2
H2SO4
CuCl
Fe(OH)2
S
Fe
Biết nguyên tử khối của : N(14); H(1) ; S(32) ;O(16) ; Cu(64) ; Cl(35,5) ; Fe (56) ;
Bài 3 : Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố sau
Hãy hoàn thành bảng
Chất
số e trong nguyên tử
số proton trong nguyên tử
số lớp electron
số electron lớp ngoài cùng
Phần II. tự luận
Bài 1. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi :
a/ Na(I) và SO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Quốc Việt
Dung lượng: 344,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)