Mot so de KT Hoa 8 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền | Ngày 15/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Mot so de KT Hoa 8 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trường thcs nhân hòa
đề kiểm tra số 1
Môn hoá 9
Thời gian 45 phút

Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Bài 1 : chọn câu trả lời đúng.
1 . Cho các dung dịch sau : dd NaOH ; dd HCl ; dd H2SO4 ; dd KNO3 ; Ca(OH)2 . DD làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là :
A / NaOH ; Ca(OH)2 C / HCl ; H2SO4
B / KNO3 ; Na2SO4 D / Na2SO4 ; H2SO4
2 .Trong các tính chất sau tính chất không phải là tính chất của axit là:
A . Phản ứng với kim loại giải phóng H2 C. Phản ứng với oxit axit
B. Phản ứng với bazơ D. Làm đổi màu quì tím
3. Thuốc thử dùng để phân biệt dd HCl ; H2SO4 là:
A . dd BaCl2 C. H2O
B. Giấy quì tím D. dd NaOH
4. Cho các oxit sau : CuO ; Na2O ; CaO ; CO ; SO2
Oxit tác dụng với Nước là :
A . CuO; CaO ; SO2 C. Na2O ; CaO ; CO
B. CO ; SO2 ; Na2O D. Na2O ; CaO ; SO2
5. Kim loại không phản ứng với dd H2SO4 loãng là :
A. Fe B. Cu C. Zn D. Mg
6. Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất sau:
A. Na2SO3 và NaOH C. Na2SO3 và NaCl
B. Na2SO4 và HCl D. K2SO3 và H2SO4
Bài 2 . Cho các chất sau : KCl , Fe2O3 ; CaO ; SO3 ; H2SO3 ; FeO ; CO2 ; H2 ; H2O ; SO2 . Hãy chọn các chất trên điền vào chỗ trống trong các phản ứng sau :
1 . Fe + 2HCl FeCl2 + ............
2. 2NaOH + .......... Na2CO3 + H2O
3. ........... + H2O Ca(OH)2
4. H2SO4 + .......... FeSO4 + .........
5. SO2 + H2O ............
6. HCl + KOH ........... + H2O
7. ........ + .......... CaCO3
8. ........ + H2O H2SO4
Bài 3: Phân loại gọi tên , viết công thức hoá học của các chất trong bảng sau :
STT
Công thức hoá học
Phân loại
 Tên gọi

1
CaO



2


Nhôm sunphat

3
SO2



4


Axit sufuric

5
NaHCO3



6
KOH



Bài 4 . Cho 26 gam Zn tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl
a/ Viết phương trình hoá học xảy ra
b/ Tính thể tích Hiđrô thoát ra ở đktc
c/ Tính nồng độ phần trăm muối thu được sau phản ứng.
Đáp án và biểu điểm
Câu 1 ; Chọn đúng mỗi ý 0,25 đ . 6 = 1.5 đ
1
2
3
4
5
6

c
c
a
d
b
d

Câu 2: Chọn đúng mỗi chất 0.25 đ .10 = 2.5 đ
1
2
3
4
5
6
7
8

H2
CO2
CaO
FeO/ H2O
H2SO3
KCl
CaO/ CO2
SO3

Bài 3: Đúng mỗi ý 0.25 đ .12 = 3đ

STT
Công thức hoá học
Phân loại
 Tên gọi

1
CaO
Oxit bazơ
Can xi oxit

2
Al2SO4
Muối
Nhôm sunphat

3
SO2
Oxit axit
Lưu huỳnh đi oxit

4
H2SO4
Axit
Axit sufuric

5
NaHCO3
Muối
Natri hiđrô các bonat

6
KOH
Bazơ
Kali hiđrôxit

Bài 4 a/ viết đúng phương trình hoá học : 1đ
b/ tính được nZn = 0.4 0.5đ
nH2 = 0.4 mol 0.25đ
VH2 = 8.96 lit 0.25 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 344,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)