Một số đề KT chg I ĐS 8
Chia sẻ bởi Minh Văn |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Một số đề KT chg I ĐS 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (3điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) ( – x )6 : ( – x )3
A. ( – x3 B. ( x3 C. ( – x4 D. ( x4
2) Phép chia đa thức 2x3 + 5x2 – 4x cho đơn thức 2x có thương là :
A. ( x2 +x – 2 B. ( 2x2 +x – 2 C. ( x2 +x2 + 2 D. ( Một kết quả khác
3) Kết quả của phép tính : ( x – 2 )( –x – 2 ) =
A. ( x2 – 4 B. ( x2 + 4 C. ( –x2 + 4 D. ( –x2 – 4
4) ( x2 – 4x + 4 ) : ( x – 2 ) =
A. ( x – 2 B. ( x + 2 C. ( x – 1 D. ( x + 1
5) Tích của đa thức 15x – 4 và đa thức x – 2 là :
A. ( 15x2 – 34x + 8 B. ( 15x2 + 34x + 8 C. ( 15x2 – 26x + 8 D. ( Một kết quả khác
6) Tìm x , khi biết x2 – x = 0 ta được giá trị của x là :
A. ( 0 ; – 1 B. ( 0 ; 1 C. ( – 1 ; 1 D. ( – 1 ; 0 ; 1
Câu 2: (1điểm)
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
3
4
a2 – b2 = ( a – b )2
x2 + 2 x + 4 = ( x + 2 )2
(x3 – 8 ) : ( x – 2 ) = x2 + 2x + 4
- ( x + 3 )3 = ( - x – 3 )3
………………..
………………..
………………..
………………..
……………….
………………..
……………….
……………….
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
x2 – 2xy + y2 – 4
15 a2 – 30 ab + 15 b2 – 60 c2
Bài 2: (2 điểm)
Rút gọn biểu thức : A = ( x2 – 1 )( x + 2 ) – ( x – 2 )( x2 + 2x + 4 )
Làm tính chia : ( x4 – 2x2 + 2x – 1 ) : ( x2 – 1 )
Bài 3: (1 điểm) Tìm x biết :
Bài 4: (1 điểm) Tìm x Z để 2x2 + x – 18 chia hết cho x – 3
Đề: 2
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Đơn thức – 12x2yz2t4 chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. ( –2x2y3zt3 B. ( 5x2yz2t C. ( 2x2yz3t2 D. ( –x2y3z3t4
2) ( 4x – 2 ) ( 4x + 2 ) =
A. ( 4x2 + 4 B. ( 4x2 – 4 C. ( 16x2 + 4 D. ( 16x2 – 4
3) Giá trị của ( –8x2y3 ) : ( –3xy2 ) tại x = –2 ; y = –3 là:
A. ( 16 B. ( – C. ( -16 D. (
4) Kết quả của phép tính là: ( – x )6 : ( – x )3
A. ( – x3 B. ( x3 C. ( – x4 D. ( x4
5) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x2 + ……… + y2 = ( x + y )2 là:
A. ( xy B. ( – xy C. ( 2xy D. ( – 2xy
6) Đa thức x2 - 4xy + 4y2 được phân tích thành nhân tử là:
A. ( (x + 2y)2 B.( (2x – y )2 C. ( (x – 2y)2 D. ( –(2x + y)2
7) Với ( x – 1 )2 = x – 1 thì giá trị của x sẽ là:
A. ( 0 B. ( – 1 C. ( 1 hoặc 2 D. ( 0 hoặc 1
8) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x3 + y3 = ( x + y )( ………………) là :
A. ( x2 +
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (3điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) ( – x )6 : ( – x )3
A. ( – x3 B. ( x3 C. ( – x4 D. ( x4
2) Phép chia đa thức 2x3 + 5x2 – 4x cho đơn thức 2x có thương là :
A. ( x2 +x – 2 B. ( 2x2 +x – 2 C. ( x2 +x2 + 2 D. ( Một kết quả khác
3) Kết quả của phép tính : ( x – 2 )( –x – 2 ) =
A. ( x2 – 4 B. ( x2 + 4 C. ( –x2 + 4 D. ( –x2 – 4
4) ( x2 – 4x + 4 ) : ( x – 2 ) =
A. ( x – 2 B. ( x + 2 C. ( x – 1 D. ( x + 1
5) Tích của đa thức 15x – 4 và đa thức x – 2 là :
A. ( 15x2 – 34x + 8 B. ( 15x2 + 34x + 8 C. ( 15x2 – 26x + 8 D. ( Một kết quả khác
6) Tìm x , khi biết x2 – x = 0 ta được giá trị của x là :
A. ( 0 ; – 1 B. ( 0 ; 1 C. ( – 1 ; 1 D. ( – 1 ; 0 ; 1
Câu 2: (1điểm)
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
2
3
4
a2 – b2 = ( a – b )2
x2 + 2 x + 4 = ( x + 2 )2
(x3 – 8 ) : ( x – 2 ) = x2 + 2x + 4
- ( x + 3 )3 = ( - x – 3 )3
………………..
………………..
………………..
………………..
……………….
………………..
……………….
……………….
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
x2 – 2xy + y2 – 4
15 a2 – 30 ab + 15 b2 – 60 c2
Bài 2: (2 điểm)
Rút gọn biểu thức : A = ( x2 – 1 )( x + 2 ) – ( x – 2 )( x2 + 2x + 4 )
Làm tính chia : ( x4 – 2x2 + 2x – 1 ) : ( x2 – 1 )
Bài 3: (1 điểm) Tìm x biết :
Bài 4: (1 điểm) Tìm x Z để 2x2 + x – 18 chia hết cho x – 3
Đề: 2
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Đơn thức – 12x2yz2t4 chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. ( –2x2y3zt3 B. ( 5x2yz2t C. ( 2x2yz3t2 D. ( –x2y3z3t4
2) ( 4x – 2 ) ( 4x + 2 ) =
A. ( 4x2 + 4 B. ( 4x2 – 4 C. ( 16x2 + 4 D. ( 16x2 – 4
3) Giá trị của ( –8x2y3 ) : ( –3xy2 ) tại x = –2 ; y = –3 là:
A. ( 16 B. ( – C. ( -16 D. (
4) Kết quả của phép tính là: ( – x )6 : ( – x )3
A. ( – x3 B. ( x3 C. ( – x4 D. ( x4
5) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x2 + ……… + y2 = ( x + y )2 là:
A. ( xy B. ( – xy C. ( 2xy D. ( – 2xy
6) Đa thức x2 - 4xy + 4y2 được phân tích thành nhân tử là:
A. ( (x + 2y)2 B.( (2x – y )2 C. ( (x – 2y)2 D. ( –(2x + y)2
7) Với ( x – 1 )2 = x – 1 thì giá trị của x sẽ là:
A. ( 0 B. ( – 1 C. ( 1 hoặc 2 D. ( 0 hoặc 1
8) Biểu thức thích hợp của đẳng thức x3 + y3 = ( x + y )( ………………) là :
A. ( x2 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Minh Văn
Dung lượng: 206,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)