Một số công thức hóa học
Chia sẻ bởi Đinh Thị Thanh |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Một số công thức hóa học thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ CÔNG THỨC HOÁ HỌC
I/ KHỐI LƯỢNG : * Kí hiệu : m - Đơn vị : gam (g) - Tính khối lượng :
1.
Khi biết :
Số mol :
n
(mol)
(
m
=
n. M
Khối lượng mol :
M
(g)
2.
Khi biết :
Khối lượng riêng :
d
(g/ml)
(
m
=
d.V
Thể tích :
V
(ml)
3.
Khi biết :
Thể tích chất khí :
V
(l) – đktc
(
m
=
V. M : 22,4
Khối lượng mol :
M
(g)
4.
Khi biết :
Nồng độ % :
C
(%)
(
m
=
mdd x C : 100
Khối lượng dd :
m
(g)
5.
Khi biết :
Khối lượng mol :
M
(g)
Thể tích :
V
(l)
(
m
=
C . V. M
Nồng độ mol/l (M)
C
(M) hoặc mol/l
6.
Khi biết :
Số mol của khí B
n
(mol)
Tỉ khối của khí A
với khí B :
dA/B
(lần hoặc
phần
(
m B
=
MA . nB : dA/B
7.
Khi biết :
Khối lượng mol :
M
(g)
Số nguyên tử :
NT hoặc PT
(
m
=
Số nt . M : 6. 1023
II .
SỐ MOL
* Kí hiệu : n – Đơn vị (mol) - Tính số mol :
1.
Khi biết :
Khối lượng của chất
m
(g)
(
n
=
m : M
Khối lượng mol :
M
(g)
2.
Khi biết :
Thể tích chất khí (đktc)
V
(l)
(
n
=
V : 22,4
3.
Khi biết :
Khối lượng mol :
M
(g)
Khối lượng riêng :
d
(g/ml)
Thể tích :
V
(ml)
(
n
=
d.V : M
4.
Khi biết :
Khối lượng mol :
M
(g)
Khối lượng dd :
m
(g)
Nồng độ % :
C
(%)
(
n
=
m . C : 100 . M
5.
Khi biết :
Thể tích :
V
(l)
(
n
=
C . V hoặc
Nồng độ mol/l (M)
C
(M) hoặc mol/l
n
=
C.Vml : 1000
6.
Khi biết :
Số nguyên tử :
NT hoặc PT
(
n
=
Số n. tử : 6.1023
III
THỂ TÍCH * Kí hiệu : V – Đơn vị (ml hoặc l ) – Tính thể tích :
1.
Khi biết :
Khối lượng của chất
M
D
(g)
(g/ml)
(g/ml)
(
V
=
M : d (ml)
Khối lượng riêng :
2.
Khi biết :
Khối lượng riêng :
D
Số mol :
N
(mol)
Khối lượng mol :
M
(g)
(
V
=
n. M : d (ml)
3.
Khi biết :
Số mol chất khí (đktc)
N
Mol
(
V
=
n. 22,4 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Thanh
Dung lượng: 137,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)