Mot so cau truc tieng Anh thong dung
Chia sẻ bởi Phan Khắc Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Mot so cau truc tieng Anh thong dung thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
]]]
Một số cấu trúc tiếng Anh thông dụng
1. It is + tính từ + (for sb) + to do st eg: It is difficult for old people to learn English. (Người có tuổi học tiếng Anh thì khó.) 2. To be interested in + N/ V_ing (Thích cái gì/ làm cái gì) eg: We are interested in reading books on history. (Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử) 3. To be bored with (Chán làm cái gì) eg: We are bored with doing the same things everyday. (Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại) 4. It’s the first time sb have (has) + P.P (Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì) eg: It’s the first time we have visited this place. (Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này) 5. enough + danh từ (đủ cái gì) + (to do st) eg: I don’t have enough time to study. (Tôi không có đủ thời gian để học) 6. Tính từ + enough (đủ làm sao) + (to do st) eg: I’m not rich enough to buy a car. (Tôi không đủ giàu để mua xe hơi) 7. too + tính từ + to do st (Quá làm sao để làm cái gì) eg: I’m to young to get married. (Tôi còn quá trẻ để kết hôn) 8. To want sb to do st = To want to have st + P.P (Muốn ai làm gì ) = (Muốn có cái gì được làm ) eg: She wants someone to make her a dress. (Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = She wants to have a dress made. (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may) 9. It’s time sb did st (Đã đến lúc ai phải làm gì) eg: It’s time we went home. (Đã đến lúc chúng tôi phải về nhà) 10. It’s not necessary for sb to do st = Sb don’t need to do st/ doesn’t have to do st (Ai đó không cần thiết phải làm gì) eg: It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này) 11. To look forward to V_ing (Mong chờ, mong đợi làm gì) eg: We are looking forward to going on holiday. (Chúng tôi đang mong được đi nghỉ) 12. To provide sb from V_ing (Cung cấp cho ai cái gì) eg: Can you provide us with some books in history? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?) 13. To prevent sb from V_ing To stop sb from V_ing (Cản trở ai làm gì) eg: The rain stopped us from going for a walk. (Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo) 14. To fail to do st (Không làm được cái gì/ Thất bại trong việc làm gì) eg: We failed to do this exercise. (Chúng tôi không thể làm bài tập này) 15. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm gì) eg: We were succeed in passing the exam. (Chúng tôi đã thi đỗ) 16. To borrow st from sb (Mượn cái gì của ai) eg: She borrowed this book from the liblary. (Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện) 17. To lend sb st (Cho ai mượn cái gì) eg: Can you lend me some money? (Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?) 18. To make sb do st (Bắt ai làm gì) eg: The teacher made us do a lot of homework. (Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà) 19. S1 + be + so + tính từ + that + S2 + động từ. (Đến mức mà) S1 + động từ + so + trạng từ + that + S2 + động từ. eg: 1. The exercise is so difficult that no one can do it. (Bài tập khó đến mức không ai làm được) 2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta) 20. S1+ be + such + (tính từ) + danh từ + that + S2 + động từ. eg: It is such a difficult exercise that no,one can do it. (Đó là một bài
Một số cấu trúc tiếng Anh thông dụng
1. It is + tính từ + (for sb) + to do st eg: It is difficult for old people to learn English. (Người có tuổi học tiếng Anh thì khó.) 2. To be interested in + N/ V_ing (Thích cái gì/ làm cái gì) eg: We are interested in reading books on history. (Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử) 3. To be bored with (Chán làm cái gì) eg: We are bored with doing the same things everyday. (Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại) 4. It’s the first time sb have (has) + P.P (Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì) eg: It’s the first time we have visited this place. (Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này) 5. enough + danh từ (đủ cái gì) + (to do st) eg: I don’t have enough time to study. (Tôi không có đủ thời gian để học) 6. Tính từ + enough (đủ làm sao) + (to do st) eg: I’m not rich enough to buy a car. (Tôi không đủ giàu để mua xe hơi) 7. too + tính từ + to do st (Quá làm sao để làm cái gì) eg: I’m to young to get married. (Tôi còn quá trẻ để kết hôn) 8. To want sb to do st = To want to have st + P.P (Muốn ai làm gì ) = (Muốn có cái gì được làm ) eg: She wants someone to make her a dress. (Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = She wants to have a dress made. (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may) 9. It’s time sb did st (Đã đến lúc ai phải làm gì) eg: It’s time we went home. (Đã đến lúc chúng tôi phải về nhà) 10. It’s not necessary for sb to do st = Sb don’t need to do st/ doesn’t have to do st (Ai đó không cần thiết phải làm gì) eg: It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này) 11. To look forward to V_ing (Mong chờ, mong đợi làm gì) eg: We are looking forward to going on holiday. (Chúng tôi đang mong được đi nghỉ) 12. To provide sb from V_ing (Cung cấp cho ai cái gì) eg: Can you provide us with some books in history? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?) 13. To prevent sb from V_ing To stop sb from V_ing (Cản trở ai làm gì) eg: The rain stopped us from going for a walk. (Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo) 14. To fail to do st (Không làm được cái gì/ Thất bại trong việc làm gì) eg: We failed to do this exercise. (Chúng tôi không thể làm bài tập này) 15. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm gì) eg: We were succeed in passing the exam. (Chúng tôi đã thi đỗ) 16. To borrow st from sb (Mượn cái gì của ai) eg: She borrowed this book from the liblary. (Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện) 17. To lend sb st (Cho ai mượn cái gì) eg: Can you lend me some money? (Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?) 18. To make sb do st (Bắt ai làm gì) eg: The teacher made us do a lot of homework. (Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà) 19. S1 + be + so + tính từ + that + S2 + động từ. (Đến mức mà) S1 + động từ + so + trạng từ + that + S2 + động từ. eg: 1. The exercise is so difficult that no one can do it. (Bài tập khó đến mức không ai làm được) 2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta) 20. S1+ be + such + (tính từ) + danh từ + that + S2 + động từ. eg: It is such a difficult exercise that no,one can do it. (Đó là một bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Khắc Tuấn
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)