Một số cấu trúc tiếng anh quan trọng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nga |
Ngày 11/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Một số cấu trúc tiếng anh quan trọng thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Một số cấu trúc tiếng anh quan trọng
1.accompany + to + sw :theo ai đi đâu. 2.S+ be/V + too +Adj/Adv ( for + O ) + to + V : quá.... đến nỗi mà.... 3.S + V + Adj/Adv + enough + to + V : đủ....để làm.... 4.S + V + such + a/an + Adj + N + that + clause 2 : quá...đến nỗi mà... 5.again from....: thu được từ... 6. At first... but later ....: đầu tiên thì.... sau đó thì....
Mình xin bổ sung thêm : 7.Cách thể hiện sự đồng tình : S + be +....+ S+ be + too =So + be + S = So + do/does + S 8.receive st from st /sb :nhận...từ.... 9.It + be +....+that+ ...:chính....đã... CTTQ :It + be + phần cần nhấn mạnh+ that + câu chính bỏ fần nhấn mạnh. 10. manage to V = succeed in V-ing : thành công trong.... 11.Cấu trúc câu cảm thán : How + Adj + S + be ! = What + a/an + Adj + N. 12. S + apologised + ( to + O) + for + V-ing :xin lỗi...về... 13.allow sb to V : cho phép... 14.It`s no use + V-ing : làm gì cũng chẳng có ích gì. 15.get on well with sb : hòa hợp với ai. 16.agree to V :đồng ý... 17.risk V-ing : liều lĩnh làm gì. 18.contaminate st with st : làm ô nhiễm cái gì = cái gì. 19.It is + khoảng time + since + S + ( last ) + did( Vqk). =S + has/have + not + P2...for + khoảng time. 20.catch up with = keep up with : theo kịp ,đuổi kịp... 21.provided + mệnh đề chính + mệnh đề fụ :với điều kiện là... thì... 22. mistake sb for sb : nhầm ai với ai. 23.apply for st :nộp đơn xin (việc)... 24.be suitable for st hù hợp với... 25.be full of =be crowded with : đầy chật ,đông đúc với.. 26.except = apart from = but for : ngoại trừ... 27.be short of cash = ask for (money ) =charge : tính tiền. 28.have the time = have a good time = enjoy ones`self : zui zẻ. 29.get angry = lose one`s tempered = lose one`s head : trở nên cáu giận... 30(In spite of = despite =regardless of )+N/V-ing :mặc dù... 32.instead of : thay vì... 33.claim for : đòi... 34.How does it cost ?= How much is it?(kiến thưc lớp 6) 35 leave for sw = move to sw : chuyển đến đâu. 36.Be/get used to V-ing : quen với...( Hiện tại ) # used to V : quen với...(Quá khứ ) 37. just for fun : vui là chính. 38.S + be+ the + STT + person/N + to V.
1.accompany + to + sw :theo ai đi đâu. 2.S+ be/V + too +Adj/Adv ( for + O ) + to + V : quá.... đến nỗi mà.... 3.S + V + Adj/Adv + enough + to + V : đủ....để làm.... 4.S + V + such + a/an + Adj + N + that + clause 2 : quá...đến nỗi mà... 5.again from....: thu được từ... 6. At first... but later ....: đầu tiên thì.... sau đó thì....
Mình xin bổ sung thêm : 7.Cách thể hiện sự đồng tình : S + be +....+ S+ be + too =So + be + S = So + do/does + S 8.receive st from st /sb :nhận...từ.... 9.It + be +....+that+ ...:chính....đã... CTTQ :It + be + phần cần nhấn mạnh+ that + câu chính bỏ fần nhấn mạnh. 10. manage to V = succeed in V-ing : thành công trong.... 11.Cấu trúc câu cảm thán : How + Adj + S + be ! = What + a/an + Adj + N. 12. S + apologised + ( to + O) + for + V-ing :xin lỗi...về... 13.allow sb to V : cho phép... 14.It`s no use + V-ing : làm gì cũng chẳng có ích gì. 15.get on well with sb : hòa hợp với ai. 16.agree to V :đồng ý... 17.risk V-ing : liều lĩnh làm gì. 18.contaminate st with st : làm ô nhiễm cái gì = cái gì. 19.It is + khoảng time + since + S + ( last ) + did( Vqk). =S + has/have + not + P2...for + khoảng time. 20.catch up with = keep up with : theo kịp ,đuổi kịp... 21.provided + mệnh đề chính + mệnh đề fụ :với điều kiện là... thì... 22. mistake sb for sb : nhầm ai với ai. 23.apply for st :nộp đơn xin (việc)... 24.be suitable for st hù hợp với... 25.be full of =be crowded with : đầy chật ,đông đúc với.. 26.except = apart from = but for : ngoại trừ... 27.be short of cash = ask for (money ) =charge : tính tiền. 28.have the time = have a good time = enjoy ones`self : zui zẻ. 29.get angry = lose one`s tempered = lose one`s head : trở nên cáu giận... 30(In spite of = despite =regardless of )+N/V-ing :mặc dù... 32.instead of : thay vì... 33.claim for : đòi... 34.How does it cost ?= How much is it?(kiến thưc lớp 6) 35 leave for sw = move to sw : chuyển đến đâu. 36.Be/get used to V-ing : quen với...( Hiện tại ) # used to V : quen với...(Quá khứ ) 37. just for fun : vui là chính. 38.S + be+ the + STT + person/N + to V.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nga
Dung lượng: 27,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)