Một số BT HSG9-Điện học (tự ôn)
Chia sẻ bởi Hải DươngVP |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Một số BT HSG9-Điện học (tự ôn) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ I: ĐIỆN HỌC
DẠNG TOÁN 1: ĐOẠN MẠCH MẮC NỐI TIẾP; SONG SONG; HỖN TẠP
BT1 ( Bài1.118/ Sách 400 BTVL9/ tr.25)
Cho mạch điện như hình vẽ.
R1= R2= R3= R4= R5= 5 ; R6= 6
U= 6V
Tính hđt giữa hai đầu điện trở R4?
( Đs: 1 V)
BT2 ( Bài1.119/ Sách 400 BTVL9/ tr.25)
Cho mạch điện như hình vẽ.
R1= 8 ; R2= 3; R3= 5 ; R4= 4 ; R5= 6; R6= 12 ;
R7= 24 .
Cđdđ mạch chính I = 1 A
Tính hđt U giữa hai đầu đoạn mạch và hđt giữa hai đầu R3
Đs: 12V; 5/6 V
BT3 ( Bài1.120/ Sách 400 BTVL9/ tr.25)
Cho mạch điện như hình vẽ.
R1= 10; R2= 6; R3= R7= 2;
R4= 1; R5= 4; R6= 2;
U= 24V
Hãy tính cđdđ qua điện trở R6
Đs: 8/9 A
BT4 ( Bài 25/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/ tr.29)
Cho mạch điện như hình vẽ.
R1= 1; R2= R5= 5;
R3= R6= 3; R4= R7= 2;
Hãy tính điện trở Rtđ của mạch điện
Đs: 4
BT5 ( Bài 26/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/ tr.29)
Tính điện trở các mạch điện sau đây:
a, Hình a:
R1= R11= 1,5; R2= R12= 0,5;
R3= R5= 1; R4= R10= 6;
R6= R7= 3; R8= R9= 2;
Đs: 5
b, Hình b:
R1= R8= 1;
R2= R7= 5;
R3= R6= 3; R4= 4;
R5= 0,5;
Đs: 2
BT6 ( Bài 27/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/ tr.30)
Tính điện trở của các mạch điện sau đây:
a, Hình a:
R1= 3; R2= R3= 2; R4= R5= 4;
R6= 0,5; Ra1= Ra2= 0; RV vô cùng lớn
b, Hình b:
R1= 2; R2= R3= 4; R4= 1;
R5= 6; Ra= 0
Đs: 2,5; 1
BT7 ( Bài 29/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/ tr.31)
Tính điện trở RAB của các mạch điện sau đây:
a, Hình a:
R1= 3; R2= R3= R4= 2;
Điện trở của ampe kế không đáng kể.
b, Hình b:
R1=R2= R3= R4= R5= 5;
Điện trở của ampe kế không đáng kể.
Đs: 1,5; 3.
BT8 ( Bài 30/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/ tr.31)
Cho mạch điện như hình vẽ.
R1= R2= 1;
R3= R4= R5= R6=2;
Điện trở của các ampe kế không đáng kể.
Tính RAB=?
Đs: 1
.
DẠNG TOÁN 1: ĐOẠN MẠCH MẮC NỐI TIẾP; SONG SONG; HỖN TẠP
BT1 ( Bài1.118/ Sách 400 BTVL9/ tr.25)
Cho mạch điện như hình vẽ.
R1= R2= R3= R4= R5= 5 ; R6= 6
U= 6V
Tính hđt giữa hai đầu điện trở R4?
( Đs: 1 V)
BT2 ( Bài1.119/ Sách 400 BTVL9/ tr.25)
Cho mạch điện như hình vẽ.
R1= 8 ; R2= 3; R3= 5 ; R4= 4 ; R5= 6; R6= 12 ;
R7= 24 .
Cđdđ mạch chính I = 1 A
Tính hđt U giữa hai đầu đoạn mạch và hđt giữa hai đầu R3
Đs: 12V; 5/6 V
BT3 ( Bài1.120/ Sách 400 BTVL9/ tr.25)
Cho mạch điện như hình vẽ.
R1= 10; R2= 6; R3= R7= 2;
R4= 1; R5= 4; R6= 2;
U= 24V
Hãy tính cđdđ qua điện trở R6
Đs: 8/9 A
BT4 ( Bài 25/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/ tr.29)
Cho mạch điện như hình vẽ.
R1= 1; R2= R5= 5;
R3= R6= 3; R4= R7= 2;
Hãy tính điện trở Rtđ của mạch điện
Đs: 4
BT5 ( Bài 26/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/ tr.29)
Tính điện trở các mạch điện sau đây:
a, Hình a:
R1= R11= 1,5; R2= R12= 0,5;
R3= R5= 1; R4= R10= 6;
R6= R7= 3; R8= R9= 2;
Đs: 5
b, Hình b:
R1= R8= 1;
R2= R7= 5;
R3= R6= 3; R4= 4;
R5= 0,5;
Đs: 2
BT6 ( Bài 27/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/ tr.30)
Tính điện trở của các mạch điện sau đây:
a, Hình a:
R1= 3; R2= R3= 2; R4= R5= 4;
R6= 0,5; Ra1= Ra2= 0; RV vô cùng lớn
b, Hình b:
R1= 2; R2= R3= 4; R4= 1;
R5= 6; Ra= 0
Đs: 2,5; 1
BT7 ( Bài 29/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/ tr.31)
Tính điện trở RAB của các mạch điện sau đây:
a, Hình a:
R1= 3; R2= R3= R4= 2;
Điện trở của ampe kế không đáng kể.
b, Hình b:
R1=R2= R3= R4= R5= 5;
Điện trở của ampe kế không đáng kể.
Đs: 1,5; 3.
BT8 ( Bài 30/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/ tr.31)
Cho mạch điện như hình vẽ.
R1= R2= 1;
R3= R4= R5= R6=2;
Điện trở của các ampe kế không đáng kể.
Tính RAB=?
Đs: 1
.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)