Một số BT HSG VL9- tự ôn (tt)

Chia sẻ bởi Hải DươngVP | Ngày 14/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Một số BT HSG VL9- tự ôn (tt) thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

CHUYÊN ĐỀ I: ĐIỆN HỌC

DẠNG TOÁN 1: ĐOẠN MẠCH MẮC NỐI TIẾP; SONG SONG; HỖN TẠP. TÍNH SỐ CHỈ
CỦA VÔNKẾ VÀ AMPE KẾ (tiếp theo)
BT1 ( Bài 51/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/tr.37)
Cho mạch điện như h.v:
Biết R1= R2 = R3= 3; R4= 1; UAB= 9V, Ra= 0.
a. Tìm số chỉ cuả ampe kế
b. Nối M và B bằng một vônkế có điện trở rất lớn. Tìm số chỉ của vônkế.
c. Bỏ vôn kế ra để nối M với B bằng ampe kế. Tìm số chỉ của ampe kế lúc này và chiều dòng điện qua ampe kế.
Đs: 2A; 6V; 3,6A; từ M đến B


BT2 ( Bài 53/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/ tr.38)
Cho mạch điện như h.v:
R1= 30; R2= 60; R3= 90.
Điện trở của ampe kế nhỏ không đáng kể. UAB= 150V.
a. Cho R4= 20 thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
b. Điều chỉnh R4 để ampe kế chỉ số 0. Tính giá trị R4.
Đs: 2A; 180


 BT3 ( Bài 54/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/ tr.38)
Cho mạch điện như h.v:
UAB= 48V; R1= 2; R2= 8; R3= 6; R4= 16
a. Tính hđt giữa hai đầu M và N.
b. Muốn đo hđt giữa hai điểm M và N thì phải mắc cực dương của vôn kế vào điểm nào? Đs: 4V; điểm M


BT4 ( Bài 56/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/ tr.38)
Cho mạch điện như h.v:
Hđt giữa hai điểm B và D không đổi. Khi mở và đóng khóa K thì vônkế trong mạch lần lượt chỉ hai giá trị tương ứng U1= 6V và U2= 10V.
Tính hđt giữa hai đầu B và D. Biết rằng điện trở của vôn kế rất lớn. Đs: 15V


BT5 ( Bài 59/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/tr.39)
Xác định cđdđ qua ampe kế theo sơ đồ h/v.
Cho biết: Ra=0; R1= R3= 30; R2= 5; R4 =15; U= 90V.
Đs: 5A






BT6 ( Bài 60/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/tr.40)
Cho mạch điện như h/v.
UAB= 24V; R2= 6; R3= 10;
a. Khi K mở hđt giữa A và C là 4V. Tìm R1
b. Khi K đóng hđt giữa C và D là UCD=0 V. Tìm R4.
Đs: 2; 30



BT7 ( Bài 62/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/tr.40)
Cho mạch điện như h.v. Biết U= 24V; R0= 2; R= 3.
Vôn kế và ampe kế sẽ chỉ bao nhiêu khi:
a. K1 và K2 đều mở.
b. K2 đóng và K1 mở.
c. K1 đóng và K2 mở.
d. Cả K1 và K2 đều đóng. Coi Rv vô cùng lớn; Ra= 0.

Đs: 7,5A và 15V; 12A và 24V; 648/19A và 16V; 28A và 24V


BT8 ( Bài 63/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/tr.40)
Cho mạch điện như h.v:
R1= 1; R2= 2; R3= 3; R4=4; R5= 5; R6= 6
Ra1= Ra2= Ra3= 0; UAB= 24V.
a. Tính số chỉ của các ampe kế khi K1 mở và K2 đóng.
b. Tìm số chỉ của ampe kế A1 và A2 khi K1 đóng và K2 mở.

Đs: 4A và 0,77A; 4A và 4A


BT9 ( Bài 64/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/tr.41)
Cho mạch điện như h.v:
Biết R1= 0,5; R2= 10; R3=2,5; R4= R5= 5. Hãy tính:
a. Điện trở của mạch AB. Tỉ số giữa cđdđ chạy qua R2 và R4.
b. Hđt giữa hai điểm C và D khi biết hđt giữa hai điểm A và B là 12V.

Đs: 2 và 4/5; 3,6V


BT10 (Bài 66/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/tr.41)
Cho mạch điện như h.v:
Biết rằng U =20V; vôn kế chỉ 5V. Tính UAB?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 107,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)