Một số BT HSG VL9- điện học (tự ôn-tt)
Chia sẻ bởi Hải DươngVP |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Một số BT HSG VL9- điện học (tự ôn-tt) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ I: ĐIỆN HỌC
DẠNG TOÁN 2: TÍNH ĐIỆN TRỞ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA MẠCH ĐIỆN CÓ TÍNH TUẦN HOÀN; MẠCH ĐIỆN ĐẶC BIỆT KHÁC (ĐỀ 5)
BT1 ( Bài 74/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/tr.43)
Cho mạch điện như h.v:
U= 12V; R2= 3; R1= 1,5 R4; R3= 6.
Điện trở của dây nối không đáng kể; điện trở của vôn kế vô cùng lớn.
a. Biết rằng vôn kế chỉ 2 V. Tính cđdđ qua mạch chính; cđdđ qua R2 và R3?
b. Tính giá trị của R1 và R4.
Đs: 1A; 2/3A; 1/3A; 6; 4
BT2 ( Bài 18/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/tr.22)
Cho mạch điện như h.v:
R1= R2= 6; R3=3. UAD= 6V.
Các ampe kế có điện trở không đáng kể. Xác định số chỉ của ampe kế khi:
a. K1 mở; K2 đóng.
b. K1 đóng; K2 mở
c. Khi K1 và K2 đều đóng
Đs: a. 0 và 1A; b. 2A và 0; c. 3A và 2A
BT3 ( Bài 20/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/tr.25)
Cho mạch điện như h.v:
R1= 1; R2=R3=R4=R5= 6; R6= 3; UAD= 24V.
Tính các hđt: UAC; UBD; UBE
Đs: 12V; 21V; 3V
BT4 ( Bài 32/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/ tr.31)
Cho mạch điện như h.v:
R1=2; R2= 4; số ô điện trở là vô tận.
Tính điện trở tương của mạch điện.
Đs: 2()
BT5 ( Bài 167/ Sách 400 BTVL9/ tr.34)
Có mạch điện dài vô hạn. Mỗi điện trở có giá trị r.
Tính điện trở tương đương của mạch AB.
Đs: r.( -1 ) ()
BT6 ( Bài 168/ Sách 400 BTVL9/ tr.34)
Có mạch điện như h.v. Điện trở giữa M và N là x.; còn các điện trở khác là r. Hỏi x bằng bao nhiêu để điện trở tương đương của đoạn mạch AB cũng bằng x?
Đs: r.( -1 ) ()
BT7 ( Bài 169/ Sách 400 BTVL9/ tr.34)
Cho mạch điện dài vô hạn như hình vẽ. Tính điện trở tương đương của mạch điện. Biết R1= 4; R2= 3.
Đs: 6 ()
BT8 ( Bài 170/ Sách 400 BTVL9/ tr.35)
Cho mạch điện dài vô hạn. Tính điện trở tương đương của mạch. Biết mỗi điện trở trong mạch có giá trị r.
Đs: r.( +1 ) ()
BT9 ( Bài 166/ Sách 400 BTVL9/ tr.35)
Có mạch điện như sau:
Tính từ A đến B thì cụm thứ i sẽ có i điện trở mắc song song và mỗi điện trở có giá trị i.r
Tính điện trở tương đương của mạch điện.
Đs: n.r ()
DẠNG TOÁN 2: TÍNH ĐIỆN TRỞ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA MẠCH ĐIỆN CÓ TÍNH TUẦN HOÀN; MẠCH ĐIỆN ĐẶC BIỆT KHÁC (ĐỀ 5)
BT1 ( Bài 74/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/tr.43)
Cho mạch điện như h.v:
U= 12V; R2= 3; R1= 1,5 R4; R3= 6.
Điện trở của dây nối không đáng kể; điện trở của vôn kế vô cùng lớn.
a. Biết rằng vôn kế chỉ 2 V. Tính cđdđ qua mạch chính; cđdđ qua R2 và R3?
b. Tính giá trị của R1 và R4.
Đs: 1A; 2/3A; 1/3A; 6; 4
BT2 ( Bài 18/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/tr.22)
Cho mạch điện như h.v:
R1= R2= 6; R3=3. UAD= 6V.
Các ampe kế có điện trở không đáng kể. Xác định số chỉ của ampe kế khi:
a. K1 mở; K2 đóng.
b. K1 đóng; K2 mở
c. Khi K1 và K2 đều đóng
Đs: a. 0 và 1A; b. 2A và 0; c. 3A và 2A
BT3 ( Bài 20/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/tr.25)
Cho mạch điện như h.v:
R1= 1; R2=R3=R4=R5= 6; R6= 3; UAD= 24V.
Tính các hđt: UAC; UBD; UBE
Đs: 12V; 21V; 3V
BT4 ( Bài 32/ Sách 121 BTVL nâng cao 9/ tr.31)
Cho mạch điện như h.v:
R1=2; R2= 4; số ô điện trở là vô tận.
Tính điện trở tương của mạch điện.
Đs: 2()
BT5 ( Bài 167/ Sách 400 BTVL9/ tr.34)
Có mạch điện dài vô hạn. Mỗi điện trở có giá trị r.
Tính điện trở tương đương của mạch AB.
Đs: r.( -1 ) ()
BT6 ( Bài 168/ Sách 400 BTVL9/ tr.34)
Có mạch điện như h.v. Điện trở giữa M và N là x.; còn các điện trở khác là r. Hỏi x bằng bao nhiêu để điện trở tương đương của đoạn mạch AB cũng bằng x?
Đs: r.( -1 ) ()
BT7 ( Bài 169/ Sách 400 BTVL9/ tr.34)
Cho mạch điện dài vô hạn như hình vẽ. Tính điện trở tương đương của mạch điện. Biết R1= 4; R2= 3.
Đs: 6 ()
BT8 ( Bài 170/ Sách 400 BTVL9/ tr.35)
Cho mạch điện dài vô hạn. Tính điện trở tương đương của mạch. Biết mỗi điện trở trong mạch có giá trị r.
Đs: r.( +1 ) ()
BT9 ( Bài 166/ Sách 400 BTVL9/ tr.35)
Có mạch điện như sau:
Tính từ A đến B thì cụm thứ i sẽ có i điện trở mắc song song và mỗi điện trở có giá trị i.r
Tính điện trở tương đương của mạch điện.
Đs: n.r ()
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)