Một số bài tự kiểm tra Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Phùng Hiếu Ngân |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Một số bài tự kiểm tra Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ................................................... .................................................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
1/ Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
2/ Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1?
A. B. C. D.
3/ Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ;
4/ Trong các phân số sau phân số nào tối giản: ; ; ;
A. B. C. D.
5) = Số cần điền vào ô trống là :
A. 15 B. 10 C. 25 D. 20
6) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là :
A. B. C. D.
7) Trong các phân số ;; ; phân số bé nhất là:
A. B. C. D.
8) = Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm)
Bài 1: Tính.
a) += ……………………………………………………………….
b) - = …………………………………………………………………
c) 3 + = …………………………………………………………………
d) 2 - = …………………………………………………………………..
Bài 2: Tìm x
a) x - = b) - x =
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) ++ =
b) +13 + =
Bài 4: Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Giờ thứ nhất đi được quãng đường AB, giờ thứ hai đi tiếp được quãng đường AB. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp bao nhiêu phần quãng đường AB để đến được B?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên :……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 1: Tính nhẩm: (1 điểm)
4 3 5 5 2 7
20 : 5 18 : 2 9 : 3
Câu 2: (1 điểm)
/
Câu 3: Tính (2 điểm)
3 6 + 10 b) 4 6 + 20
= … = …
= … = …
5 9 – 30 d) 2 8 + 14
= … = …
= … = …
Câu 4: Tính x (1 điểm)
x : 3 = 2 b) x 4 = 20
Câu 5: Mẹ mua 12 cái bánh xếp đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy cái bánh? (2 điểm)
Câu 6: (1 điểm)
/
Câu 7: Tính độ dài đường gấp khúc sau: (1 điểm)
/
Câu 8: Điền thêm số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
4; 8; 12; ….; 40 b) 50; 45; 40; ….; 20
Họ và tên :………………………………………………………………………………………
Câu 1:Tính nhẩm (1 điểm)
3 3 = 4 9 = 2 6 =
30 : 5 = 8 : 2 = 12 : 2 =
Câu 2: Tính (2 điểm)
5 7 – 5 b) 3 9 – 8
= … = …
= … = …
c) 4 7 + 12 d) 2 7 + 19
= … = …
= … = …
Câu 3: Nối phép tính với kết quả thích hợp (1 điểm)
/
Câu 4: Số ? (1 điểm)
/
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác LMN, (xem hình vẽ): (1 điểm)
/
Câu 6: Trồng 40 cây chuối thành các hàng, mỗi hàng có 5 cây chuối. Hỏi có mấy hàng cây chuối được trồng? (2 điểm)
Câu 7: Tính độ dài đường gấp khúc sau: (1 điểm)
/
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(1 điểm)
Đồng hồ chỉ:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
1/ Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
2/ Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1?
A. B. C. D.
3/ Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ;
4/ Trong các phân số sau phân số nào tối giản: ; ; ;
A. B. C. D.
5) = Số cần điền vào ô trống là :
A. 15 B. 10 C. 25 D. 20
6) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là :
A. B. C. D.
7) Trong các phân số ;; ; phân số bé nhất là:
A. B. C. D.
8) = Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm)
Bài 1: Tính.
a) += ……………………………………………………………….
b) - = …………………………………………………………………
c) 3 + = …………………………………………………………………
d) 2 - = …………………………………………………………………..
Bài 2: Tìm x
a) x - = b) - x =
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) ++ =
b) +13 + =
Bài 4: Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Giờ thứ nhất đi được quãng đường AB, giờ thứ hai đi tiếp được quãng đường AB. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp bao nhiêu phần quãng đường AB để đến được B?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên :……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 1: Tính nhẩm: (1 điểm)
4 3 5 5 2 7
20 : 5 18 : 2 9 : 3
Câu 2: (1 điểm)
/
Câu 3: Tính (2 điểm)
3 6 + 10 b) 4 6 + 20
= … = …
= … = …
5 9 – 30 d) 2 8 + 14
= … = …
= … = …
Câu 4: Tính x (1 điểm)
x : 3 = 2 b) x 4 = 20
Câu 5: Mẹ mua 12 cái bánh xếp đều vào 2 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy cái bánh? (2 điểm)
Câu 6: (1 điểm)
/
Câu 7: Tính độ dài đường gấp khúc sau: (1 điểm)
/
Câu 8: Điền thêm số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
4; 8; 12; ….; 40 b) 50; 45; 40; ….; 20
Họ và tên :………………………………………………………………………………………
Câu 1:Tính nhẩm (1 điểm)
3 3 = 4 9 = 2 6 =
30 : 5 = 8 : 2 = 12 : 2 =
Câu 2: Tính (2 điểm)
5 7 – 5 b) 3 9 – 8
= … = …
= … = …
c) 4 7 + 12 d) 2 7 + 19
= … = …
= … = …
Câu 3: Nối phép tính với kết quả thích hợp (1 điểm)
/
Câu 4: Số ? (1 điểm)
/
Câu 5: Tính chu vi hình tam giác LMN, (xem hình vẽ): (1 điểm)
/
Câu 6: Trồng 40 cây chuối thành các hàng, mỗi hàng có 5 cây chuối. Hỏi có mấy hàng cây chuối được trồng? (2 điểm)
Câu 7: Tính độ dài đường gấp khúc sau: (1 điểm)
/
Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(1 điểm)
Đồng hồ chỉ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Hiếu Ngân
Dung lượng: 135,40KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)