MOT SO BAI TOAN 3 NANG CAO
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nam |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: MOT SO BAI TOAN 3 NANG CAO thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ BÀI TOÁN
Bài 1 : Cho bốn chữ số 0, 2, 3, 5. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
Bài 2 : Cho bốn chữ số 0, 2, 4, 6. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
Bài 3 : Tìm tất cả các số có ba chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 42.
Bài 4 : Tìm tất cả các số có ba chữ số mà tích của hai chữ số bằng 36.
Bài 5 : Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng hiệu hai chữ số.
Bài 6 : Điền thêm ba số hạng vào dãy số sau :
a. 1, 1, 2, 3, 5,……………….
b. 2, 5, 11, 23, …………………
Bài 7 : Tìm y, biết :
a. y 9 = 108 : 2 b. y : 7 = 28 2
Bài 8 : Điền dấu thích hợp vào dấu *, biết :
a. 7 * * b. 6 0 5
* * 1 *
* 3 8 3 * 9
Bài 9 : Thay chữ số thích hợp vào dấu * của mỗi phép tính sau :
; ; ; .
Bài 10 : Thực hiện phép tính :
142 : 2 + 121 132 – 888 : 4.
492 : 4 + 5 132 – 728 : 7.
Bài 11 : Tìm số dư trong phép chia :
3252 : 6 ; 754 : 7 ; 821 : 4
7621 : 8 ; 618 : 9 ; 952 : 6.
Bài 12: Tìm số bị chia trong phép chia có số chia bằng 6 , thương bằng 34 . Số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Tìm số bị chia.
Bài 13: Tích của 2 số bằng 8, nếu tăng thừa số thứ nhất lên 3 lần và giữ nguyên thừa số thứ 2 thì tích mới bằng bao nhiêu ? Tích mới hơn tích cũ bao nhiêu đơn vị.
Bài 14: Tìm số có 3 chữ số. Biết số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 6 đơn vị. Chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị thì bằng 3.
Bài 1 : Cho bốn chữ số 0, 2, 3, 5. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
Bài 2 : Cho bốn chữ số 0, 2, 4, 6. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
Bài 3 : Tìm tất cả các số có ba chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 42.
Bài 4 : Tìm tất cả các số có ba chữ số mà tích của hai chữ số bằng 36.
Bài 5 : Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng hiệu hai chữ số.
Bài 6 : Điền thêm ba số hạng vào dãy số sau :
a. 1, 1, 2, 3, 5,……………….
b. 2, 5, 11, 23, …………………
Bài 7 : Tìm y, biết :
a. y 9 = 108 : 2 b. y : 7 = 28 2
Bài 8 : Điền dấu thích hợp vào dấu *, biết :
a. 7 * * b. 6 0 5
* * 1 *
* 3 8 3 * 9
Bài 9 : Thay chữ số thích hợp vào dấu * của mỗi phép tính sau :
; ; ; .
Bài 10 : Thực hiện phép tính :
142 : 2 + 121 132 – 888 : 4.
492 : 4 + 5 132 – 728 : 7.
Bài 11 : Tìm số dư trong phép chia :
3252 : 6 ; 754 : 7 ; 821 : 4
7621 : 8 ; 618 : 9 ; 952 : 6.
Bài 12: Tìm số bị chia trong phép chia có số chia bằng 6 , thương bằng 34 . Số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Tìm số bị chia.
Bài 13: Tích của 2 số bằng 8, nếu tăng thừa số thứ nhất lên 3 lần và giữ nguyên thừa số thứ 2 thì tích mới bằng bao nhiêu ? Tích mới hơn tích cũ bao nhiêu đơn vị.
Bài 14: Tìm số có 3 chữ số. Biết số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 6 đơn vị. Chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị thì bằng 3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nam
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)