Một số bài tập lớp 5

Chia sẻ bởi Lê Hồng Linh Phương | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Một số bài tập lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


A. SỐ HỌC

I.Phân số
1. Phân số nào chỉ phần tô đậm của hình dưới đây:
A.  B.
C. D.

2. Phân số  bằng phân số nào sau đây:
A. 
B. 
C. 
D. 

3. Bạn An ngày đầu đọc được quyển sách, ngày thứ hai đọc được  quyển sách.Hỏi còn bao nhiêu phần quyển sách bạn An chưa đọc?
A.  quyển
B.  quyển
C. quyển
D.  quyển


4. Tìm giá trị thích hợp của chữ để được phân số tối giản:
  
5. Năm ngoái tuổi con trai bằng  tuổi mẹ, tuổi con gái bằng  tuổi mẹ. Tuổi con trai và con gái là 24 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mẹ.

II. Phân số thập phân:
1. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A. 
B. 
C. 
D. 

2. Số 8 có thể viết thành:
A. 
B.
C.
D.

3. Có 50 con gà, trong đó có số gà là gà trống. Hỏi có bao nhiêu con gà trống, gà mái?
A. 20 gà trống, 30 gà mái.
B. 30 gà trống, 20 gà mái.

C. 25 gà trống, 25 gà mái.
D. 15 gà trống, 35 gà mái

4. Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
; ; ; 


III. Hỗn số:
1.Dãy số nào dưới đây là các hỗn số:
A. ; ; ; .
B. ; ; .

C. ; 1;; .
D. ; .

2. Đổi phân số thành hỗn số.
A. 
B. 
C. 2
D. 1

3. Hãy nối biểu thức để được kết quả đúng:
A.  1. 

B.  2. 

C.  3. 

D.  4. 

IV. Số thập phân
1. Đọc số thập phân sau: 3,025
A. Ba phẩy hai mươi lăm.
B. Ba phẩy không trăm hai mươi lăm.

C. Ba phẩy không hai lăm
D. Ba phẩy hai lăm.

2.Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
6,085; 7,83; 5,946; 8,41
A. 5,946 < 6,085 < 7,83 < 8,4
B. 8,41 < 7,83 < 6,085 < 5,946

C. 5,946 < 6,085 < 8,41 < 7,83
D. 6,085 < 5,946 < 8,41 < 7, 83

3. Tìm x
a. 0,18  x = 9
b. x : 3,6 = 5

c. 18,4 : x = 8
d.0,6  x = 

6. Đặt tính rồi tính:
a. 3256,34 + 428,57 b. 576,40 – 59,28
……………………………. …………………………………
……………………………. …………………………………
…………………………… …………………………………
…………………………... …………………………………
c. 625,04 x 6,5 d. 125,76 : 1,6
…………………………… ………………………………….
…………………………… …………………………………
…………………………… …………………………………
…………………………… ………………………………..
…………………………… …………………………………
…………………………… …………………………………

4. Tính giá trị biểu thức
a. ( 4,805 – 2,894 : 2)  5
b. 3,7 x 2,3 – 2,1: 1,4
c. (161,4 – 68,9) : 3,7 – 15,24

V. Tỉ số phần trăm
1.  bằng:
A. 10%
B.15%
C.20%
D.80%

2. Trung bình cộng của số x và 45% là 40%. Tính số x (viết dưới dạng tỉ số phần trăm)
A. x = 42,5%
B. x = 85%
C. x = 35%
D. x = 5%

3. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số của học sinh nữ và số học sinh cả lớp.
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
4. Một người bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hồng Linh Phương
Dung lượng: 176,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)