MỘT SỐ BÀI TẬP ĐIỆN HAY
Chia sẻ bởi Lê Văn Xao |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: MỘT SỐ BÀI TẬP ĐIỆN HAY thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ BÀI TẬP ĐIỆN HAY
Bài 1. Cho mạch điện như hình vẽ R1 = 8 , R2 = 4 , R3 =6 , U=12V
Vôn kế có điện trở rất lớn, điện trở khóa K không đáng kể
Khi K mở, vôn kế chỉ bao nhiêu?
Cho R2 = 4 . Khi K đóng vôn kế chỉ bao nhiêu?
K đóng, vôn kế chỉ 2V. tính R4 = ?
Bài 2. . . Cho mạch điện như hình vẽ :R1 = 2 , bóng đèn Đ1 có ghi các chỉ số định mức 20V- 40W. Đèn Đ2 có ghi 10V- 10W. R2 là 1 biến trở
Người ta dịch chuyển con chạy R2 sao cho hai đèn sáng bình thường. Tính R2 lúc đó?
Tính điện trở và công suất của toàn mạch?
Thay 1 bóng đèn Đ3 :6V- 18W vào vị trí của R1 thì các đèn sáng như thế nào?
Điều chỉnh R2 thế nào để đèn sáng bình thường?
Bài 3. . Cho mạch điện như hình vẽ R1 = R4 = 12, R2 = 5, R3 = 4
Tính RAB = ?
UAB = 12V, tính cường độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ của ampe kế?
Bài 4. Cho mạch điện như hình vẽ R1 = 8, R2 =4, R3= 2, U=12V
Khi khóa K đóng am pe kế chỉ 0A. tính điện trở R4 và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở? Bỏ qua điện trở của ampe kế và khóa K
Bài 5. Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 8, R2 = 2, R3 = R4 = 4, UAB = 9V
Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế giữa hai điểm M, N
Nối M, N bằng 1 ampe kế có điện trở không đáng kể thì ampe kế chỉ bao nhiêu? Xác định chiều dòng điện qua ampe kế?
Thay R4 = RX, số chỉ của ampe kế lúc này là 0,9V và chiều dòng điện đi từ N đến M. Tính điện trở RX = ?
Bài 6. Cho mạch điện như hình vẽ R1= R2 = R3 =3, R4 = 1, UAB = 9V. Điện trở của ampe kế không đáng kể
Tính số chỉ của ampe kế
Nối M,B bằng 1 vônkế có điện trở rất lớn. tìm số chỉ của vôn kế
Bỏ vôn kế ra, nối M,B bằng 1 ampe kế. Tìm số chỉ của ampe kế và chiều dòng điện qua ampe kế?
Bài 7. Cho mạch điện như hình vẽ R1 = 2, R2 = R3 = R4 = 6, U= 12V
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AD và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
Nối giữa A,C bằng 1 ampe kế có điện trở không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở và chỉ số của ampe kế
Bài Cho một mạch điện R1 = 36, R2 = 12, R3 = 10, đèn Đ(6V- 6W), UAB = 12V
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB khi K ngắt và khi K đóng
Tính cường độ dòng điện qua các điện trở và công suất tiêu thụ điện của bóng đèn khi K đóng
Bài 9. Cho mạch điện như hình vẽ
R1 = 2 , R2 = 3 , R3 = 6
Xác định R4 khi ampe kế chỉ 0A
Nếu R1 = R2 = R3 = 2 , R4 = 6 , UAB = 5V. Tính điện trở của toàn mạch; xác định số chỉ của ampe kế và chiều dòng điện qua ampe kế
Thay ampe kế bằng 1 vôn kế và thay R4 bằng RX biết vôn kế chỉ 2V, chiều dòng điện từ C đến D. tìm RX = ?
Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ
R1 =15, R2 = 10, R3 = 12, UAB = 12V. Bỏ qua điện trở của các ampe kế
Cho R4 = 12. Tính cường độ dòng điện và chỉ rõ chiều dòng điện chạy qua ampe kế?
Thay ampe kế bằng vôn kế lý tưởng mắc vào hai điểm C,D. Tính số chỉ của vônkế
Thay R4 = RX thì ampe kế như trường hợp câu a chỉ 0,2A. tính RX , cho biết chiều dòng điện chạy từ C đến D
Bài 11: 1.Cho mạch điện như hình vẽ trong đó : R1=R2=12 , R3=R4=24 .Am pe kế A có điện trở không đáng kể .
a
Bài 1. Cho mạch điện như hình vẽ R1 = 8 , R2 = 4 , R3 =6 , U=12V
Vôn kế có điện trở rất lớn, điện trở khóa K không đáng kể
Khi K mở, vôn kế chỉ bao nhiêu?
Cho R2 = 4 . Khi K đóng vôn kế chỉ bao nhiêu?
K đóng, vôn kế chỉ 2V. tính R4 = ?
Bài 2. . . Cho mạch điện như hình vẽ :R1 = 2 , bóng đèn Đ1 có ghi các chỉ số định mức 20V- 40W. Đèn Đ2 có ghi 10V- 10W. R2 là 1 biến trở
Người ta dịch chuyển con chạy R2 sao cho hai đèn sáng bình thường. Tính R2 lúc đó?
Tính điện trở và công suất của toàn mạch?
Thay 1 bóng đèn Đ3 :6V- 18W vào vị trí của R1 thì các đèn sáng như thế nào?
Điều chỉnh R2 thế nào để đèn sáng bình thường?
Bài 3. . Cho mạch điện như hình vẽ R1 = R4 = 12, R2 = 5, R3 = 4
Tính RAB = ?
UAB = 12V, tính cường độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ của ampe kế?
Bài 4. Cho mạch điện như hình vẽ R1 = 8, R2 =4, R3= 2, U=12V
Khi khóa K đóng am pe kế chỉ 0A. tính điện trở R4 và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở? Bỏ qua điện trở của ampe kế và khóa K
Bài 5. Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 8, R2 = 2, R3 = R4 = 4, UAB = 9V
Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế giữa hai điểm M, N
Nối M, N bằng 1 ampe kế có điện trở không đáng kể thì ampe kế chỉ bao nhiêu? Xác định chiều dòng điện qua ampe kế?
Thay R4 = RX, số chỉ của ampe kế lúc này là 0,9V và chiều dòng điện đi từ N đến M. Tính điện trở RX = ?
Bài 6. Cho mạch điện như hình vẽ R1= R2 = R3 =3, R4 = 1, UAB = 9V. Điện trở của ampe kế không đáng kể
Tính số chỉ của ampe kế
Nối M,B bằng 1 vônkế có điện trở rất lớn. tìm số chỉ của vôn kế
Bỏ vôn kế ra, nối M,B bằng 1 ampe kế. Tìm số chỉ của ampe kế và chiều dòng điện qua ampe kế?
Bài 7. Cho mạch điện như hình vẽ R1 = 2, R2 = R3 = R4 = 6, U= 12V
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AD và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
Nối giữa A,C bằng 1 ampe kế có điện trở không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở và chỉ số của ampe kế
Bài Cho một mạch điện R1 = 36, R2 = 12, R3 = 10, đèn Đ(6V- 6W), UAB = 12V
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB khi K ngắt và khi K đóng
Tính cường độ dòng điện qua các điện trở và công suất tiêu thụ điện của bóng đèn khi K đóng
Bài 9. Cho mạch điện như hình vẽ
R1 = 2 , R2 = 3 , R3 = 6
Xác định R4 khi ampe kế chỉ 0A
Nếu R1 = R2 = R3 = 2 , R4 = 6 , UAB = 5V. Tính điện trở của toàn mạch; xác định số chỉ của ampe kế và chiều dòng điện qua ampe kế
Thay ampe kế bằng 1 vôn kế và thay R4 bằng RX biết vôn kế chỉ 2V, chiều dòng điện từ C đến D. tìm RX = ?
Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ
R1 =15, R2 = 10, R3 = 12, UAB = 12V. Bỏ qua điện trở của các ampe kế
Cho R4 = 12. Tính cường độ dòng điện và chỉ rõ chiều dòng điện chạy qua ampe kế?
Thay ampe kế bằng vôn kế lý tưởng mắc vào hai điểm C,D. Tính số chỉ của vônkế
Thay R4 = RX thì ampe kế như trường hợp câu a chỉ 0,2A. tính RX , cho biết chiều dòng điện chạy từ C đến D
Bài 11: 1.Cho mạch điện như hình vẽ trong đó : R1=R2=12 , R3=R4=24 .Am pe kế A có điện trở không đáng kể .
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Xao
Dung lượng: 251,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)