Một số bài tập Đại số 8 (HS ăn tết)
Chia sẻ bởi Lê Xuân Dương |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Một số bài tập Đại số 8 (HS ăn tết) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP VỀ NHÀ ĂN TẾT (ĐS 8)
Câu 1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 + 3x - 2 b. x2 - 6x + 8; c. 9x2 + 6x - 8
d. (x2 + x)2 + 4x2 + 4x - 12; e. x3 + 3x2 - 4 ; f. 2x3 - 5x2 + 8x - 3.
g. ab(a - b) + bc(b - c) + ca(c - a). h. 1 +6x - 6x2 - x3. i. x2(x + 4)2 - (x + 4)2 - (x2 - 1).
j. (xy + 1)2 - (x + y)2. k. 6x4 - 11x2 +3 l. (x2 + x)2 + 3(x2 + x) +2
m. x(x + 1)(x + 2)(x + 3) + 1 p. x2 - 2xy + y2 + 3x - 3y - 10 q. x4 + 4
r. x5 + x + 1 s. 3x2 - 22xy - 4x + 8y + 7y2 + 1
t. 12x2 + 5x - 12y2 + 12y - 10xy - 3. o. x4 + 6x3 + 11x2 + 6x + 1.
Câu 2: a. Thực hiện phép chia: 2x2 + 3x + 3 cho 2x - 1. Với giá trị nguyên nào của x thì phép chia trên là phép chia hết.
b. Xác định số a sao cho:
1. 27x2 + a chia hết cho 3x + 2.
2. x4 + ax2 + 1 chia hết cho x2 + 2x + 1
c. Xác định số a và b sao cho:
1. x4 + ax2 + b chia hết cho x2 + x + 1
2 2x3 + ax + b chia cho x + 1 dư -6, chia cho x - 2 dư 21.
Câu 3: Chứng minh với mọi số nguyên n thì n2 + 11n + 39 không chia hết cho 49.
Câu 4: Xác định các số a, b biết:
Câu 5: Cho A = :
a. Rút gọn A
b. Tìm A khi x= -
c. Tìm x để 2A = 1
Câu 6: Cho A =
a. Tìm TXĐ của A
b. Tìm x, y để A < 1 và y < 0.
Câu 7: Tính giá trị của x để phân thức bằng 0.
Câu 8: Cho 3a2 + 3b2 = 10ab và b > a > 0. Tính giá trị của biểu thức: .
Câu 9: Cho . Tính giá trị biểu thức .
Câu 10: Giải và biện luận các phương trình:
a. a2x + b = a(x + b). b. (5m + 1) x - 3m + 2 = 0. c. 4x - 2 = m(mx - 1)
d. e. .
Câu 11: Giải các phương trình sau:
a. x2 - 6x + 5 = 0 b. (x + 2)(x - 2)( x - 10) = 72 c. (x + 3)4 + (x + 5)4 = 2.
d. (x + 1)(x + 2)(x + 3) = 0 e. 2x3 + 7x2 + 7x + 2 = 0. f. x4 - 3x3 + 4x2 - 3x + 1 = 0.
g. (6x + 7)2(3x + 4)(x + 1) = 6
Câu 1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 + 3x - 2 b. x2 - 6x + 8; c. 9x2 + 6x - 8
d. (x2 + x)2 + 4x2 + 4x - 12; e. x3 + 3x2 - 4 ; f. 2x3 - 5x2 + 8x - 3.
g. ab(a - b) + bc(b - c) + ca(c - a). h. 1 +6x - 6x2 - x3. i. x2(x + 4)2 - (x + 4)2 - (x2 - 1).
j. (xy + 1)2 - (x + y)2. k. 6x4 - 11x2 +3 l. (x2 + x)2 + 3(x2 + x) +2
m. x(x + 1)(x + 2)(x + 3) + 1 p. x2 - 2xy + y2 + 3x - 3y - 10 q. x4 + 4
r. x5 + x + 1 s. 3x2 - 22xy - 4x + 8y + 7y2 + 1
t. 12x2 + 5x - 12y2 + 12y - 10xy - 3. o. x4 + 6x3 + 11x2 + 6x + 1.
Câu 2: a. Thực hiện phép chia: 2x2 + 3x + 3 cho 2x - 1. Với giá trị nguyên nào của x thì phép chia trên là phép chia hết.
b. Xác định số a sao cho:
1. 27x2 + a chia hết cho 3x + 2.
2. x4 + ax2 + 1 chia hết cho x2 + 2x + 1
c. Xác định số a và b sao cho:
1. x4 + ax2 + b chia hết cho x2 + x + 1
2 2x3 + ax + b chia cho x + 1 dư -6, chia cho x - 2 dư 21.
Câu 3: Chứng minh với mọi số nguyên n thì n2 + 11n + 39 không chia hết cho 49.
Câu 4: Xác định các số a, b biết:
Câu 5: Cho A = :
a. Rút gọn A
b. Tìm A khi x= -
c. Tìm x để 2A = 1
Câu 6: Cho A =
a. Tìm TXĐ của A
b. Tìm x, y để A < 1 và y < 0.
Câu 7: Tính giá trị của x để phân thức bằng 0.
Câu 8: Cho 3a2 + 3b2 = 10ab và b > a > 0. Tính giá trị của biểu thức: .
Câu 9: Cho . Tính giá trị biểu thức .
Câu 10: Giải và biện luận các phương trình:
a. a2x + b = a(x + b). b. (5m + 1) x - 3m + 2 = 0. c. 4x - 2 = m(mx - 1)
d. e. .
Câu 11: Giải các phương trình sau:
a. x2 - 6x + 5 = 0 b. (x + 2)(x - 2)( x - 10) = 72 c. (x + 3)4 + (x + 5)4 = 2.
d. (x + 1)(x + 2)(x + 3) = 0 e. 2x3 + 7x2 + 7x + 2 = 0. f. x4 - 3x3 + 4x2 - 3x + 1 = 0.
g. (6x + 7)2(3x + 4)(x + 1) = 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Dương
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)