MON VAT LY 9
Chia sẻ bởi Ngô Hữu Nga |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: MON VAT LY 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS An Hải
Lớp: ...........
Họ và tên: ....................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học 2008-2009
MÔN: VẬT LÝ 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
A. (2,5 điểm) Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai (nếu đúng viết chữ Đ, sai viết chữ S vào ):
1. GHĐ của thước là khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
2. ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia có in số trên thước.
3. Khi đo độ dài của một vật, nếu thước có ĐCNN càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.
4. Một mi li lít và một cen ti mét khối có cùng thể tích.
5. Để xác định khối lượng của chất lỏng người ta dùng bình chia độ.
6. Vật có khối lượng càng lớn thì có thể tích càng lớn.
7.Người ta cần đưa kiện hàng có khối lượng 120kg lên xe ô tô tải theo phương thẳng đứng. Lực kéo nhỏ nhất cần tác dụng lên kiện hàng là 120N.
8. Biến dạng đàn hồi là biến dạng sẽ biến mất khi thôi tác dụng lực.
9. Lực kế vừa dùng để đo khối lượng của vật, vừa dùng để đo trọng lượng của vật.
10. Khi kéo vật lên cao theo phương thẳng đứng, cần phải dùng lực có cường độ ít nhất bằng trọng lượng của vật.
B. (2,25 điểm), I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Một lò xo có chiều dài ban đầu là 15cm. Khi treo vật có trọng lượng 4N thì lò xo có chiều dài 25cm. Nếu treo vào lò xo một vật có khối lượng 0,2kg thì lò xo dãn thêm được một đoạn (so với ban đầu) là:
A. 20cm. B. 30cm. C. 5cm. D. Một giá trị khác.
2. Một vật có khối lượng 20g thì có trọng lượng:
A. 200N. B. 0,2N. C. 20N. D. 2N.
3. Trong các kết quả ghi được của phép đo độ dài sau, phép đo nào chính xác nhất?
A. 0,521m. B. 52,1cm. C. 52,12mm. D. 5,212dm.
4.Câu nào đúng khi nói về Giới hạn đo(GHĐ) của thước?
GHĐ của thước là độ dài lớn nhất có thể đo được bằng thước đó.
GHĐ của thước là độ dài của thước.
GHĐ của thước là khoảng cách lớn nhất giữa hai vạch chia trên thước.
GHĐ của thước là độ dài bé nhất có thể đo được bằng thước đó.
5. Một bạn dùng thước có độ chia nhỏ nhất là 1dm để đo chiều rộng của lớp học. Trong các cách ghi kết quả sau , cách nòa ghi đúng?
A. 50dm B. 500cm C. 5000mm D. 5m
6 .Kéo một vật có khối lượng 100g lên cao bằng mặt phẳng nghiêng thì lực kéo đó :
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 1N B . Lớn hơn 100g C. Nhỏ hơn 100g D. Nhỏ hơn 1N
7. Một vật có khối lượng 500kg và thể tích 5m3. Khối lượng riêng của vật đó là :
A. 100kg/m3 B. 500 kg/m3 C. 2500 kg/m3 D. 1000 kg/m3
8. Muốn đo khối lượng riêng của một hòn bi thủy tinh ta cần dùng những dụng cụ gì ?
A. Chỉ cần một cái cân B. Chỉ cần một lực kế
C. Chỉ cần một bình chia độ D. Cần một cái cân và một bình chia độ
9.Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì :
A. Quả bóng bị biến đổi chuyển động .
B. Quả bóng bị biến dạng.
C. Quả bóng không bị biến dạng.
D. Quả bóng vừa bị biến dạng, vừa bị biến đổi chuyển động
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:(1,25đ)
Trọng lực là (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trọng lực có phương (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .và có chiều (3) . . .
Lớp: ...........
Họ và tên: ....................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. Năm học 2008-2009
MÔN: VẬT LÝ 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
A. (2,5 điểm) Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai (nếu đúng viết chữ Đ, sai viết chữ S vào ):
1. GHĐ của thước là khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
2. ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia có in số trên thước.
3. Khi đo độ dài của một vật, nếu thước có ĐCNN càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.
4. Một mi li lít và một cen ti mét khối có cùng thể tích.
5. Để xác định khối lượng của chất lỏng người ta dùng bình chia độ.
6. Vật có khối lượng càng lớn thì có thể tích càng lớn.
7.Người ta cần đưa kiện hàng có khối lượng 120kg lên xe ô tô tải theo phương thẳng đứng. Lực kéo nhỏ nhất cần tác dụng lên kiện hàng là 120N.
8. Biến dạng đàn hồi là biến dạng sẽ biến mất khi thôi tác dụng lực.
9. Lực kế vừa dùng để đo khối lượng của vật, vừa dùng để đo trọng lượng của vật.
10. Khi kéo vật lên cao theo phương thẳng đứng, cần phải dùng lực có cường độ ít nhất bằng trọng lượng của vật.
B. (2,25 điểm), I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Một lò xo có chiều dài ban đầu là 15cm. Khi treo vật có trọng lượng 4N thì lò xo có chiều dài 25cm. Nếu treo vào lò xo một vật có khối lượng 0,2kg thì lò xo dãn thêm được một đoạn (so với ban đầu) là:
A. 20cm. B. 30cm. C. 5cm. D. Một giá trị khác.
2. Một vật có khối lượng 20g thì có trọng lượng:
A. 200N. B. 0,2N. C. 20N. D. 2N.
3. Trong các kết quả ghi được của phép đo độ dài sau, phép đo nào chính xác nhất?
A. 0,521m. B. 52,1cm. C. 52,12mm. D. 5,212dm.
4.Câu nào đúng khi nói về Giới hạn đo(GHĐ) của thước?
GHĐ của thước là độ dài lớn nhất có thể đo được bằng thước đó.
GHĐ của thước là độ dài của thước.
GHĐ của thước là khoảng cách lớn nhất giữa hai vạch chia trên thước.
GHĐ của thước là độ dài bé nhất có thể đo được bằng thước đó.
5. Một bạn dùng thước có độ chia nhỏ nhất là 1dm để đo chiều rộng của lớp học. Trong các cách ghi kết quả sau , cách nòa ghi đúng?
A. 50dm B. 500cm C. 5000mm D. 5m
6 .Kéo một vật có khối lượng 100g lên cao bằng mặt phẳng nghiêng thì lực kéo đó :
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 1N B . Lớn hơn 100g C. Nhỏ hơn 100g D. Nhỏ hơn 1N
7. Một vật có khối lượng 500kg và thể tích 5m3. Khối lượng riêng của vật đó là :
A. 100kg/m3 B. 500 kg/m3 C. 2500 kg/m3 D. 1000 kg/m3
8. Muốn đo khối lượng riêng của một hòn bi thủy tinh ta cần dùng những dụng cụ gì ?
A. Chỉ cần một cái cân B. Chỉ cần một lực kế
C. Chỉ cần một bình chia độ D. Cần một cái cân và một bình chia độ
9.Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì :
A. Quả bóng bị biến đổi chuyển động .
B. Quả bóng bị biến dạng.
C. Quả bóng không bị biến dạng.
D. Quả bóng vừa bị biến dạng, vừa bị biến đổi chuyển động
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:(1,25đ)
Trọng lực là (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trọng lực có phương (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .và có chiều (3) . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Hữu Nga
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)