Mon Toán lớp 4 Giữa kì 1- Năm học 2013-2014

Chia sẻ bởi Vũ Thị Nguyệt | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Mon Toán lớp 4 Giữa kì 1- Năm học 2013-2014 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:



Họ và tên:…………………………………………………Lớp:…………….Trường TH Lai Cách 1

Đề kiểm tra chất lượng định kì giữa học kì I
Năm học 2013 – 2014
Môn toán – lớp 4 (Thời gian 40 phút)
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số gồm tám mươi triệu, sáu mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 80 600 050 B. 8 060 050 C.80 060 050 D. 80 060 500
b) Biết 530 < x < 840, số tròn trăm x là:
A. 500; 600; 700 B. 600; 700; 800 C. 700; 800; 900
Câu 2: ( 2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Hình chữ nhật có hai đường chéo luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
Góc bẹt bằng hai góc vuông.
Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2000 đến năm 2100.
Số tự nhiên liền trước của số 3 891 892 là 3 891 891
II/ phần Tự luận
Câu 1 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
514625 + 82397 80000 – 47765 410526 x 4 25295 : 4
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………
Câu 2( 1 điểm) Tìm x
x x 2 = 3998 x : 3 = 1628
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................
Câu 3( 2 điểm) Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 34 tuổi. Em kém chị 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............
Câu 4: (1điểm) Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau: A C A
a) b) c)

B C A B B C

Câu 5 ( 1 điểm) Tìm 3 số thích hợp điền vào chỗ chấm sau:
2; 5 ; 10 ; ...........; ...............; .............;
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

GV coi..................................................................................GVchấm.................................................................................


Hướng dẫn chấm Môn toán – lớp 4
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm. Đ/a: C - B
Câu 2: ( 2 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm. Đ/a lần lượt: S - Đ - S - Đ
II/ phần Tự luận
Câu 1 ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 2( 1 điểm) Tìm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
Câu 3( 2 điểm) Vẽ sơ đồ đúng: 0,5 điểm
Viết câu trả lời và phép tính đúng số tuổi em cho 0,5 điểm.
Viết câu trả lời và phép tính đúng số tuổi chị cho 0,5 điểm.
Đ/S đúng cho 0,5 điểm
Câu 4: (1điểm) Vẽ đúng mỗi đường cao ở hình a và hình b cho 0,25 điểm
Vẽ đúng đường cao ở hình c cho 0,5 điểm
Câu 5 ( 1 điểm) Đáp án
Ta thấy 2 = 1x 1 + 1; 5 = 2 x 2 + 1; 10 = 3 x 3 + 1
Quy luật trên là: thứ tự của số đó nhân với chính nó rồi cộng với 1
Số thứ 4 là: 4 x 4 + 1 = 17; Số thứ 5 là: 5 x 5 + 1 = 26; Số thứ 6 là: 6 x 6 + 1 = 37
Dãy số đầy đủ là: 2; 5; 10; 17; 26; 37.











* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Nguyệt
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)