Mon Toán lớp 2 Giữa kì 1- Năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Vũ Thị Nguyệt |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Mon Toán lớp 2 Giữa kì 1- Năm học 2013-2014 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………………………………………………..Lớp:………Trường TH Lai Cách 1
Đề kiểm tra chất lượng định kì giữa học kì I
Năm học 2013- 2014
Môn toán - lớp 2
Thời gian 40 phút
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép trừ được gọi là:
A. Hiệu B. Tổng C. số hạng
Câu 2: ( 2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là 9
Số tròn chục lớn hơn 56 và bé hơn 65 là 50
Hình tứ giác luôn có 4 cạnh bằng nhau
16 kg - 10 kg + 7 kg = 13 kg
II/ phần Tự luận
Câu 1 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính kết quả
83 + 17 17 + 28 69 – 25 80 – 54
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: ( 1,5 điểm)
70 - 9 16 + 38
18 +9 9 + 18
8 l + 6 l 12 l + 4 l
Câu 3 ( 1 điểm) Tìm x
x + 30 = 58 17 + x = 80
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................
Câu 4( 1,5 điểm)
Vừa bưởi vừa cam có 46 quả. Trong đó có 25 quả cam. Hỏi có bao nhiêu quả bưởi ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 5 ( 1 điểm)
Tìm hai số có tổng bằng 10 biết số hạng thứ nhất có hai chữ số, số hạng thứ hai có 1 chữ số.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
GV coi thi................................................................GV chấm...............................................................
Hướng dẫn chấm Môn toán – lớp 2
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: ( 1 điểm)
A. Hiệu
Câu 2: ( 2 điểm) Mỗi số điền đúng cho 0,5 điểm
Đ/a: lần lượt là S - S - S - Đ
II/ phần Tự luận
Câu 1 ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 2: ( 1,5 điểm) Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm
Câu 3 ( 1 điểm) Tìm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 4( 1,5 điểm) Viết câu trả lời và phép tính đúng cho 1 điểm.
Đáp số đúng cho 0,5 điểm
Câu 5 ( 1 điểm) 10 là số có hai chữ số bé nhất. Mà số hạng thứ nhất có hai chữ số vậy số thứ nhất phải là 10. Tổng của hai số là 10, số hạng thứ nhất cũng là 10, vậy số thứ hai là 0. Đ/s: 10 và 0
Đề kiểm tra chất lượng định kì giữa học kì I
Năm học 2013- 2014
Môn toán - lớp 2
Thời gian 40 phút
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép trừ được gọi là:
A. Hiệu B. Tổng C. số hạng
Câu 2: ( 2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là 9
Số tròn chục lớn hơn 56 và bé hơn 65 là 50
Hình tứ giác luôn có 4 cạnh bằng nhau
16 kg - 10 kg + 7 kg = 13 kg
II/ phần Tự luận
Câu 1 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính kết quả
83 + 17 17 + 28 69 – 25 80 – 54
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: ( 1,5 điểm)
70 - 9 16 + 38
18 +9 9 + 18
8 l + 6 l 12 l + 4 l
Câu 3 ( 1 điểm) Tìm x
x + 30 = 58 17 + x = 80
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................
Câu 4( 1,5 điểm)
Vừa bưởi vừa cam có 46 quả. Trong đó có 25 quả cam. Hỏi có bao nhiêu quả bưởi ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 5 ( 1 điểm)
Tìm hai số có tổng bằng 10 biết số hạng thứ nhất có hai chữ số, số hạng thứ hai có 1 chữ số.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
GV coi thi................................................................GV chấm...............................................................
Hướng dẫn chấm Môn toán – lớp 2
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: ( 1 điểm)
A. Hiệu
Câu 2: ( 2 điểm) Mỗi số điền đúng cho 0,5 điểm
Đ/a: lần lượt là S - S - S - Đ
II/ phần Tự luận
Câu 1 ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 2: ( 1,5 điểm) Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm
Câu 3 ( 1 điểm) Tìm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 4( 1,5 điểm) Viết câu trả lời và phép tính đúng cho 1 điểm.
Đáp số đúng cho 0,5 điểm
Câu 5 ( 1 điểm) 10 là số có hai chữ số bé nhất. Mà số hạng thứ nhất có hai chữ số vậy số thứ nhất phải là 10. Tổng của hai số là 10, số hạng thứ nhất cũng là 10, vậy số thứ hai là 0. Đ/s: 10 và 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Nguyệt
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)