Mon toan khoi 5 CHKY I
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Mon toan khoi 5 CHKY I thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường: Tiểu học Trần Thệ
Lớp:
Tên:
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Người coi KT:..................................
Người chấm KT:..............................
Câu 1. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
Viết số
Đọc số
…………...
Ba trăm linh năm phẩy mười hai.
40,205
……………………………………………………………………………….
260,480
……………………………………………………………………………….
…………...
Hai nghìn không trăm linh hai phẩy không bốn.
Câu 2. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng:
a) Chữ số 7 trong số thập phân 405,07 thuộc hàng:
A. đơn vị
B. phần mười
C. phần trăm
D. phần chục
b) Số lớn nhất là:
A. 25,457
B. 100,1
C. 25,754
D. 100,01
Câu 3. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng:
Diện tích của hình tam giác ABC ở hình vẽ bên là:
A. 28dm2
B. 28dm
C. 14dm
D. 14dm2
Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
5,450 ha =
65,4 dm2 =
Câu 5. (1 điểm) Tìm x, biết:
a) 6,4 + x = 8,5
b) 4,5 : x = 5
Câu 6. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
37, 085 + 25,76 654, 83 – 47, 061
............................ .............................
............................ .............................
............................ .............................
7, 48 x 2,3 11,25 : 2,5
............................ .............................
............................ .............................
............................ .............................
............................ .............................
............................ .............................
Câu 7. (1 điểm)
a) Tính bằng cách thuận tiện:
3,45 + 6,28 + 6,55 + 3,72 =
b) Tìm số tự nhiên x biết: 13, 65 < x < 14, 1.
Trả lời: x = .....
Câu 8. (2 điểm) Bài toán : Lãi suất tiết kiệm là 0,65% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 8 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng tổng số tiền lãi và tiền gửi là bao nhiêu?
Bài giải
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I – KHỐI 5
NĂM HỌC: 2015-2016
Câu 1.(1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Viết số
Đọc số
305,12
Ba trăm linh năm phẩy mười hai.
40,205
Bốn mươi phẩy hai trăm linh năm.
260,480
Hai trăm sáu mươi phẩy bốn trăm tám mươi
2005,04
Hai nghìn không trăm linh hai phẩy không bốn.
Câu 2. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) C. phần trăm
b) B. 100,1 Câu 3. (1 điểm) D. 14dm2
Câu 4. (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
5,450 ha = 54 500 m2
65,4 dm2 = 0,654 m2
Câu 5. (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) 6,4 + x = 8,5
x = 8,5 – 6,4
x = 2,1
b) 4,5 : x = 5
x = 4,5 : 5
x = 0,9
Câu 6. ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
37,085 654,830 7, 48 11,2,5 2,5
25,76 47,061 2,3 12 5 4,5
62,845 607,769 2244 0
1496
17,204
Câu 7. (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) 3,45 + 6,28 + 6,55 + 3,72 = (3,45 + 6,55) + (6,28 + 3,72) = 10 +
Lớp:
Tên:
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Người coi KT:..................................
Người chấm KT:..............................
Câu 1. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
Viết số
Đọc số
…………...
Ba trăm linh năm phẩy mười hai.
40,205
……………………………………………………………………………….
260,480
……………………………………………………………………………….
…………...
Hai nghìn không trăm linh hai phẩy không bốn.
Câu 2. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng:
a) Chữ số 7 trong số thập phân 405,07 thuộc hàng:
A. đơn vị
B. phần mười
C. phần trăm
D. phần chục
b) Số lớn nhất là:
A. 25,457
B. 100,1
C. 25,754
D. 100,01
Câu 3. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng:
Diện tích của hình tam giác ABC ở hình vẽ bên là:
A. 28dm2
B. 28dm
C. 14dm
D. 14dm2
Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
5,450 ha =
65,4 dm2 =
Câu 5. (1 điểm) Tìm x, biết:
a) 6,4 + x = 8,5
b) 4,5 : x = 5
Câu 6. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
37, 085 + 25,76 654, 83 – 47, 061
............................ .............................
............................ .............................
............................ .............................
7, 48 x 2,3 11,25 : 2,5
............................ .............................
............................ .............................
............................ .............................
............................ .............................
............................ .............................
Câu 7. (1 điểm)
a) Tính bằng cách thuận tiện:
3,45 + 6,28 + 6,55 + 3,72 =
b) Tìm số tự nhiên x biết: 13, 65 < x < 14, 1.
Trả lời: x = .....
Câu 8. (2 điểm) Bài toán : Lãi suất tiết kiệm là 0,65% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 8 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng tổng số tiền lãi và tiền gửi là bao nhiêu?
Bài giải
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I – KHỐI 5
NĂM HỌC: 2015-2016
Câu 1.(1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Viết số
Đọc số
305,12
Ba trăm linh năm phẩy mười hai.
40,205
Bốn mươi phẩy hai trăm linh năm.
260,480
Hai trăm sáu mươi phẩy bốn trăm tám mươi
2005,04
Hai nghìn không trăm linh hai phẩy không bốn.
Câu 2. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) C. phần trăm
b) B. 100,1 Câu 3. (1 điểm) D. 14dm2
Câu 4. (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
5,450 ha = 54 500 m2
65,4 dm2 = 0,654 m2
Câu 5. (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) 6,4 + x = 8,5
x = 8,5 – 6,4
x = 2,1
b) 4,5 : x = 5
x = 4,5 : 5
x = 0,9
Câu 6. ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
37,085 654,830 7, 48 11,2,5 2,5
25,76 47,061 2,3 12 5 4,5
62,845 607,769 2244 0
1496
17,204
Câu 7. (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) 3,45 + 6,28 + 6,55 + 3,72 = (3,45 + 6,55) + (6,28 + 3,72) = 10 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hà
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)