Mon toan cuoi ki 2
Chia sẻ bởi nguyễn thị tâm |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: mon toan cuoi ki 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ năm ngày ……tháng 5 năm 2015
Họ tên:………………………… Kiểm tra chất lượng cuối kì II
Lớp: ….. Môn: Toán
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặc trước câu trả lời đúng.
Đọc số 12,567 đọc là: ( 0,5 điểm) a. Mười hai phẩy năm trăm sáu mươi bảy
b. Mười hai nghìn năm trăm sáu mươi bảy
c. Mười hai phẩy năm nghìn sáu trăm bảy mươi
d. Câu b,c đúng
2. Số “ một triệu ba trăm mười lăm nghìn sáu trăm ( 0,5 điểm) a. 13156 b. 1315006 c. 131560 d. 1300156
3. Chọn số điền vào chỗ trống
A. 1,5km = …………..m ( 0,5 điểm) a. 15m b. 150m c. 1500m d. 15000m
B. 4 ngày = ………….giờ ( 0,5 điểm) a. 48 giờ b. 24 giờ c. 72 giờ d. 96 giờ
4. Số 6 trong số 6721 có giá trị ( 0,5 điểm)
a. 6 triệu b. 6 nghìn c. 6 trăm d. 6 chục
5. Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích hình lập phương? ( 0,5 điểm)
a. a x b xh b. a x b x a c. a x a x 6 d. a x a x a
6. Để tính quảng đường ta lấy( 0,5 điểm)
a. Vận tóc, nhân thời gian b. Vận tóc chia thời gian
c. a, b sai d. a, b đúng
7. Xác định công thức tính chu vi hính tròn ( 0,5 điểm)
a. r x r x 3,14 b. d x 3,14 c. r x 2 x 3,14 d. b, c đúng
II Tự luận
Đặc tính rồi tính: (2 điểm)
23,6 + 12,4 b. 219,31 – 76,23 c. 7246 x 325 d.75 : 12
…………….. ………………. …………….. .. .……………
……………. ………………. …………….. ………………
…………….. ………………. …………….. .. .……………
……………. ………………. …………….. ………………
…………….. ………………. …………….. .. .……………
……………. ………………. …………….. ………………
Tìm x ( 1 đ ).
X x 25 = 65 + 35
…………………………….
…………………………….
……………………………
3. Lúc 6 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tóc 45km/ giờ. Đến lúc 9 giờ thì ô tô tới điểm B. Tính quãng đường từ A đên B.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 60cm, chiều rộng 50cm, chiều cao bằng chiều dài. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ tên:………………………… Kiểm tra chất lượng cuối kì II
Lớp: ….. Môn: Toán
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặc trước câu trả lời đúng.
Đọc số 12,567 đọc là: ( 0,5 điểm) a. Mười hai phẩy năm trăm sáu mươi bảy
b. Mười hai nghìn năm trăm sáu mươi bảy
c. Mười hai phẩy năm nghìn sáu trăm bảy mươi
d. Câu b,c đúng
2. Số “ một triệu ba trăm mười lăm nghìn sáu trăm ( 0,5 điểm) a. 13156 b. 1315006 c. 131560 d. 1300156
3. Chọn số điền vào chỗ trống
A. 1,5km = …………..m ( 0,5 điểm) a. 15m b. 150m c. 1500m d. 15000m
B. 4 ngày = ………….giờ ( 0,5 điểm) a. 48 giờ b. 24 giờ c. 72 giờ d. 96 giờ
4. Số 6 trong số 6721 có giá trị ( 0,5 điểm)
a. 6 triệu b. 6 nghìn c. 6 trăm d. 6 chục
5. Công thức nào sau đây là công thức tính thể tích hình lập phương? ( 0,5 điểm)
a. a x b xh b. a x b x a c. a x a x 6 d. a x a x a
6. Để tính quảng đường ta lấy( 0,5 điểm)
a. Vận tóc, nhân thời gian b. Vận tóc chia thời gian
c. a, b sai d. a, b đúng
7. Xác định công thức tính chu vi hính tròn ( 0,5 điểm)
a. r x r x 3,14 b. d x 3,14 c. r x 2 x 3,14 d. b, c đúng
II Tự luận
Đặc tính rồi tính: (2 điểm)
23,6 + 12,4 b. 219,31 – 76,23 c. 7246 x 325 d.75 : 12
…………….. ………………. …………….. .. .……………
……………. ………………. …………….. ………………
…………….. ………………. …………….. .. .……………
……………. ………………. …………….. ………………
…………….. ………………. …………….. .. .……………
……………. ………………. …………….. ………………
Tìm x ( 1 đ ).
X x 25 = 65 + 35
…………………………….
…………………………….
……………………………
3. Lúc 6 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tóc 45km/ giờ. Đến lúc 9 giờ thì ô tô tới điểm B. Tính quãng đường từ A đên B.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 60cm, chiều rộng 50cm, chiều cao bằng chiều dài. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị tâm
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)