Môn Toán Cuối HK I(N)
Chia sẻ bởi Hồ Thanh Ngào |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Môn Toán Cuối HK I(N) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Long Điền Tiến A
Họ và tên : ……………………….
Lớp : 2………………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐKCUỐI HK I
Ngày thi :…../ …./ ……….
Môn : Toán ( Đề 1 )
Thời gian : 40 phút
( Không kể phát đề )
Chữ kí GT 1
Chữ kíGT 2
Mã số
Số Báo Danh : …………
(…………………………………………………………………………………………………………
Điểm
Nhận xét
..............................................
..............................................
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
Mã số
Phần dành cho chấm lại
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
A. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm )
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
18 - 9 = ?
A . 8 B . 9 C . 10
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
17 là kết quả của phép tính nào ?
A . 9 + 8 B . 17 - 7 C . 7 + 9
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: ( 1 điểm )
a) 78 b) 93
12 47
80 46
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm)
( 16 + 24 - 8 = ?
A . 22 B . 32 C . 42
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
Một ngày có bao nhiêu giờ ?
A . 10 giờ B . 12 giờ C . 24 giờ
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
Có mấy hình tam giác ?
A. 2 hình tam giác.
B. 3 hình tam giác.
C. 4 hình tam giác.
B. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1. Tính: ( 1 điểm)
17 – 8 = ....... 16 – 9 = ......
9 + 5 = ...... 4 + 15 = .....
Câu 2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
38 + 49 71 - 25 68 + 8 100 - 27
........... ........... ........... ...........
........... ........... ........... ...........
........... ........... ........... ...........
Câu 3. Bài toán (1 điểm)
Nam cao 98 cm, Bình thấp Nam 9 cm. Bình cao bao nhiêu xăng - ti - mét ?
Bài giải
............................................................
............................................................
............................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN ( Đề 1) – LỚP 2
A. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm)
- Đúng mỗi câu cho 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
a) S; b) Đ
B
C
B
B. Phần tự luận : ( 4 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm)
- Tính đúng mỗi phép tính cho 0, 25 điểm.
17 – 8 = 9 16 – 9 = 7
9 + 5 = 14 4 + 15 = 19
Câu 2. ( 2 điểm)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
38 + 49 71 - 25 68 + 8 100 - 27
38 71 68 100
49 25 8 27
87 46 76 73
Câu 3. ( 1 điểm)
- Câu trả lời đúng cho 0,25 điểm .
- Phép tính đúng ( có đơn vị tính ) cho 0,5 điểm .
- Có đáp số đúng ( có đơn vị tính ) cho 0,25 điểm .
Bài giải
Chiều cao của Bình là: ( 0,25 điểm)
98 - 9 = 89 ( cm ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 89 cm. ( 0,25 điểm)
Họ và tên : ……………………….
Lớp : 2………………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐKCUỐI HK I
Ngày thi :…../ …./ ……….
Môn : Toán ( Đề 1 )
Thời gian : 40 phút
( Không kể phát đề )
Chữ kí GT 1
Chữ kíGT 2
Mã số
Số Báo Danh : …………
(…………………………………………………………………………………………………………
Điểm
Nhận xét
..............................................
..............................................
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
Mã số
Phần dành cho chấm lại
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
A. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm )
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
18 - 9 = ?
A . 8 B . 9 C . 10
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
17 là kết quả của phép tính nào ?
A . 9 + 8 B . 17 - 7 C . 7 + 9
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: ( 1 điểm )
a) 78 b) 93
12 47
80 46
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm)
( 16 + 24 - 8 = ?
A . 22 B . 32 C . 42
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
Một ngày có bao nhiêu giờ ?
A . 10 giờ B . 12 giờ C . 24 giờ
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
Có mấy hình tam giác ?
A. 2 hình tam giác.
B. 3 hình tam giác.
C. 4 hình tam giác.
B. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1. Tính: ( 1 điểm)
17 – 8 = ....... 16 – 9 = ......
9 + 5 = ...... 4 + 15 = .....
Câu 2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
38 + 49 71 - 25 68 + 8 100 - 27
........... ........... ........... ...........
........... ........... ........... ...........
........... ........... ........... ...........
Câu 3. Bài toán (1 điểm)
Nam cao 98 cm, Bình thấp Nam 9 cm. Bình cao bao nhiêu xăng - ti - mét ?
Bài giải
............................................................
............................................................
............................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN ( Đề 1) – LỚP 2
A. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm)
- Đúng mỗi câu cho 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
a) S; b) Đ
B
C
B
B. Phần tự luận : ( 4 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm)
- Tính đúng mỗi phép tính cho 0, 25 điểm.
17 – 8 = 9 16 – 9 = 7
9 + 5 = 14 4 + 15 = 19
Câu 2. ( 2 điểm)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
38 + 49 71 - 25 68 + 8 100 - 27
38 71 68 100
49 25 8 27
87 46 76 73
Câu 3. ( 1 điểm)
- Câu trả lời đúng cho 0,25 điểm .
- Phép tính đúng ( có đơn vị tính ) cho 0,5 điểm .
- Có đáp số đúng ( có đơn vị tính ) cho 0,25 điểm .
Bài giải
Chiều cao của Bình là: ( 0,25 điểm)
98 - 9 = 89 ( cm ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 89 cm. ( 0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thanh Ngào
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)