Modal " can"
Chia sẻ bởi Nguyễn Đào Trung |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: modal " can" thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
MODAL VERB “ CAN ”
( Khiếm khuyết động từ “ CAN ” )
FORMATION ( Cách thành lập )
Diễn tả một hành động có thể thực hiện được ở hiện tại hoặc trong tương lai.
I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
S + CAN + V + O
Ex : Tôi có thể nói tiếng Nga.
I can speak Russian.
Mary có thể nấu ăn .
Mary can cook meal.
Mẹ của tôi biết lái xe hơi.
My mother can drive a car.
Note chú ý : Nếu là tính từ hoặc danh từ ta sẽ sử dụng CAN BE
Bạn có thể bận rộn.
You can be busy.
Cô ta có thể là một bác sĩ trong tương lai.
She can be a doctor in the future.
II/ Negative form. Thể phủ định.
S + CANNOT + V + O
Cannot = Can’t
Em trai của Nga không biết đi xe đạp
Nga’s brother can’t ride a bicycle.
Tối mai tôi không thể đến đây được.
Tomorrow night I can’t come here.
Peter không biết viết tiếng Việt.
Peter can’t write Vietnamese.
Chúng tôi không thể vui vẻ với bạn được.
We can’t be happy with you.
III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )
CAN + S + V + O ?
A : Bạn biết uống bia không ?
Can you drink beer ?
B : Vâng, tôi biết
Yes , I can
C : Anh ta có thể đọc tiếng Trung Quốc không ?
Can he read Chinese ?
D : Không, không biết
No , he can’t
E : Ngày mai cô ta có thể đi chơi với tôi không ?
Can she go out with me tomorrow ?
F : Không, cô ta không thể
No , she can
Cách đặt câu hỏi
What
Where
When
How
Which + can + S + O ?
Why
Who
Whose
How often
Ex : Bạn có thể đi đâu chủ nhật tới.
Where can you go next Sunday ?
Tôi có thể đi công viên để tập thể dục.
I can go to the park in order to do morning exercise.
Ex : bạn có thể nói ngôn ngữ nào.
What languages can you speak ?
Tôi có thể nói tiếng Anh và tiếng Đức.
I can speak English and German.
Ex : Họ có thể đến đây khi nào ?
When can they come here ?
Họ có thể đến đây tuần tới.
They can come here next week.
Cô ta có thể làm gì bây giờ ?
What can she do now ?
Cô ta có thể xem ti vi
She can watch television
Bạn có thể đi học bằng phương tiện gì ?
How can you go to school ?
Bằng xe buýt.
By motorbike.
Peter có thể nói chuyện với ai ?
Who can Peter talk to ?
Cậu ấy có thể nói chuyện với chúng ta.
He can talk to us.
Nguyễn Đào Trung
Good luck to you
( Khiếm khuyết động từ “ CAN ” )
FORMATION ( Cách thành lập )
Diễn tả một hành động có thể thực hiện được ở hiện tại hoặc trong tương lai.
I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
S + CAN + V + O
Ex : Tôi có thể nói tiếng Nga.
I can speak Russian.
Mary có thể nấu ăn .
Mary can cook meal.
Mẹ của tôi biết lái xe hơi.
My mother can drive a car.
Note chú ý : Nếu là tính từ hoặc danh từ ta sẽ sử dụng CAN BE
Bạn có thể bận rộn.
You can be busy.
Cô ta có thể là một bác sĩ trong tương lai.
She can be a doctor in the future.
II/ Negative form. Thể phủ định.
S + CANNOT + V + O
Cannot = Can’t
Em trai của Nga không biết đi xe đạp
Nga’s brother can’t ride a bicycle.
Tối mai tôi không thể đến đây được.
Tomorrow night I can’t come here.
Peter không biết viết tiếng Việt.
Peter can’t write Vietnamese.
Chúng tôi không thể vui vẻ với bạn được.
We can’t be happy with you.
III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )
CAN + S + V + O ?
A : Bạn biết uống bia không ?
Can you drink beer ?
B : Vâng, tôi biết
Yes , I can
C : Anh ta có thể đọc tiếng Trung Quốc không ?
Can he read Chinese ?
D : Không, không biết
No , he can’t
E : Ngày mai cô ta có thể đi chơi với tôi không ?
Can she go out with me tomorrow ?
F : Không, cô ta không thể
No , she can
Cách đặt câu hỏi
What
Where
When
How
Which + can + S + O ?
Why
Who
Whose
How often
Ex : Bạn có thể đi đâu chủ nhật tới.
Where can you go next Sunday ?
Tôi có thể đi công viên để tập thể dục.
I can go to the park in order to do morning exercise.
Ex : bạn có thể nói ngôn ngữ nào.
What languages can you speak ?
Tôi có thể nói tiếng Anh và tiếng Đức.
I can speak English and German.
Ex : Họ có thể đến đây khi nào ?
When can they come here ?
Họ có thể đến đây tuần tới.
They can come here next week.
Cô ta có thể làm gì bây giờ ?
What can she do now ?
Cô ta có thể xem ti vi
She can watch television
Bạn có thể đi học bằng phương tiện gì ?
How can you go to school ?
Bằng xe buýt.
By motorbike.
Peter có thể nói chuyện với ai ?
Who can Peter talk to ?
Cậu ấy có thể nói chuyện với chúng ta.
He can talk to us.
Nguyễn Đào Trung
Good luck to you
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đào Trung
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)