Một số đề kiểm tra toán
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: một số đề kiểm tra toán thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng năm
Kiểm tra toán Lớp 4a
Họ và tên…………………….
PHẦN 1: (5điểm)
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số gồm 5 triệu, 4 nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị.
A. 5400321 B. 5040321 C. 5004321 D. 5430021
2. Khoanh vào số bé nhất:
9281 2981 2819 2891
3. Khoanh vào số thích hợp để viết vào chỗ chấm.
9tạ 5kg > …….kg
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
4. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho: 50000
A. 65324 B. 56834 C. 36254 D.425634
5. Biết quãng đường AB dài 12 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét?
A. 20km B. 30km C. 10km D. 40km
PHẦN II: (5điểm)
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống.
a) 6dm 12mm = ……………………………… dm
b) 58 ha = …………………………….km2
2. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 28 tuổi.
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Thứ ngày tháng năm
Kiểm tra toán lớp 4ª
Họ và tên .............................
trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Tám trăm năm mươi lăm triệu không trăm bốn mươi hai nghìn bảy trăm mười lăm. Viết là:
A. 815 042 715 B. 855 042 715 C. 855 076 715 D. 855 402 715
2. Chữ số 3 trong số 5 438 762 ở hàng nào ? lớp nào?
A. Hàng chục lớp đơn vị B. Hàng trăm lớp đơn vị.
C. Hàng chục nghìn lớp nghìn. D. Hàng chục nghìn lớp đơn vị
3. Số lớn nhất trong các số: 857 257 123 ; 857 275 123 ; 857 752 312; 875 725 321 là:
A. 857 257 123 B. 857 275 123 C. 857 752 312 D. 875 725 321
4. 6 kg 14 g = ................ g.
A. 6014 B. 6140 C. 61400 D. 60014
5 . 8m24dm2 = ....…dm2
A. 84 B. 804 dm2 C. 840 D. 804
6. Trong các số : 9372; 31275; 52015; 20124 số chia hết cho 2 là:
A. 9373 B. 31275 C. 52015 D. 20124
7. Trong các số : 9372; 31273; 52015; 20147 số chia hết cho 5 là:
A. 9372 B. 31273 C. 52015 D. 20147
8. Trong các số : 9372; 31273; 52015; 25120 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 9372 B. 31273 C. 52015 D. 25120
9. Trong các góc dưới đây, góc vuông là :
A B C
A . góc đỉnh A B . góc đỉnh B C . góc đỉnh C
10. Trong hình dưới đây cặp cạnh nào song song với nhau :
A B
D C
A . AB song song với DC B . AB song song với BC
C . AD song song với BC D . DC song song với DA
11: Số trung bình cộng của 3 số: 1 563 ; 21477 ; 3852 là:
a) 8946 b) 8964 c) 9864 d) 9846
12 .Năm 1284 thuộc thế kỷ thứ mấy ?
A. XIII B. XI C. XII D. X
13 .1 giờ 25 phút = ?
A. 125 phút B. 75 phút C. 85phút D. 95phút
14 . 1230000 : 1000 = ?
A. 123000 B. 12300 C. 1230 D. 123
15. Hình chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 8m .Chu vi hình chữ nhật đó là?
A.20m B. 10m C. 96m D.40m
II. Tự LUậN:
2. Đặt tính rồi tính kết quả:
a) 265 814 + 353 548 b) 946 495 - 473 859 c) 428 x 105 d) 47250 :15
..........................................................................................................................................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
3. Một đội công nhân làm đường ngày
Kiểm tra toán Lớp 4a
Họ và tên…………………….
PHẦN 1: (5điểm)
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số gồm 5 triệu, 4 nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị.
A. 5400321 B. 5040321 C. 5004321 D. 5430021
2. Khoanh vào số bé nhất:
9281 2981 2819 2891
3. Khoanh vào số thích hợp để viết vào chỗ chấm.
9tạ 5kg > …….kg
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
4. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho: 50000
A. 65324 B. 56834 C. 36254 D.425634
5. Biết quãng đường AB dài 12 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét?
A. 20km B. 30km C. 10km D. 40km
PHẦN II: (5điểm)
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống.
a) 6dm 12mm = ……………………………… dm
b) 58 ha = …………………………….km2
2. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 28 tuổi.
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Thứ ngày tháng năm
Kiểm tra toán lớp 4ª
Họ và tên .............................
trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Tám trăm năm mươi lăm triệu không trăm bốn mươi hai nghìn bảy trăm mười lăm. Viết là:
A. 815 042 715 B. 855 042 715 C. 855 076 715 D. 855 402 715
2. Chữ số 3 trong số 5 438 762 ở hàng nào ? lớp nào?
A. Hàng chục lớp đơn vị B. Hàng trăm lớp đơn vị.
C. Hàng chục nghìn lớp nghìn. D. Hàng chục nghìn lớp đơn vị
3. Số lớn nhất trong các số: 857 257 123 ; 857 275 123 ; 857 752 312; 875 725 321 là:
A. 857 257 123 B. 857 275 123 C. 857 752 312 D. 875 725 321
4. 6 kg 14 g = ................ g.
A. 6014 B. 6140 C. 61400 D. 60014
5 . 8m24dm2 = ....…dm2
A. 84 B. 804 dm2 C. 840 D. 804
6. Trong các số : 9372; 31275; 52015; 20124 số chia hết cho 2 là:
A. 9373 B. 31275 C. 52015 D. 20124
7. Trong các số : 9372; 31273; 52015; 20147 số chia hết cho 5 là:
A. 9372 B. 31273 C. 52015 D. 20147
8. Trong các số : 9372; 31273; 52015; 25120 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 9372 B. 31273 C. 52015 D. 25120
9. Trong các góc dưới đây, góc vuông là :
A B C
A . góc đỉnh A B . góc đỉnh B C . góc đỉnh C
10. Trong hình dưới đây cặp cạnh nào song song với nhau :
A B
D C
A . AB song song với DC B . AB song song với BC
C . AD song song với BC D . DC song song với DA
11: Số trung bình cộng của 3 số: 1 563 ; 21477 ; 3852 là:
a) 8946 b) 8964 c) 9864 d) 9846
12 .Năm 1284 thuộc thế kỷ thứ mấy ?
A. XIII B. XI C. XII D. X
13 .1 giờ 25 phút = ?
A. 125 phút B. 75 phút C. 85phút D. 95phút
14 . 1230000 : 1000 = ?
A. 123000 B. 12300 C. 1230 D. 123
15. Hình chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 8m .Chu vi hình chữ nhật đó là?
A.20m B. 10m C. 96m D.40m
II. Tự LUậN:
2. Đặt tính rồi tính kết quả:
a) 265 814 + 353 548 b) 946 495 - 473 859 c) 428 x 105 d) 47250 :15
..........................................................................................................................................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
3. Một đội công nhân làm đường ngày
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hoa
Dung lượng: 113,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)