Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Chia sẻ bởi Trieu Thi Ngoc Hoan |
Ngày 03/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
trường tiểu học dịch vọng b - cầu giấy- hà nội
GV: Phạm Thị Phượng
Lớp 5
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Kiểm tra bài cũ
Nêu khái niệm về héc-tô-mét vuông,
đề-ca-mét vuông?
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Nªu mèi quan hÖ gi÷a hÐc-t«-mÐt vu«ng
vµ ®Ò-ca-mÐt vu«ng?
Kiểm tra bài cũ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
15hm2 = ....dam2
15dam2 = ....hm2
5hm2 5dam2 = ....dam2
357dam2 = ....hm2 ....dam2
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Mi - li - mét vuông
- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm.
1cm2
1mm2
1mm2
1mm2
- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm.
1cm2 = 100 mm2
1mm2 = cm2
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Mi - li - mét vuông
- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm.
1cm2 = 100 mm2
1mm2 = cm2
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Mi - li - mét vuông
2. Bảng đơn vị đo diện tích
km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2
mm2
cm2
dm2
m2
dam2
hm2
km2
Bé hơn mét vuông
Mét vuông
Lớn hơn mét vuông
1km2 = 100hm2
mm2
cm2
dm2
m2
dam2
hm2
km2
Bé hơn mét vuông
Mét vuông
Lớn hơn mét vuông
1km2 = 100hm2
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích:
29mm2 305mm2 1200mm2
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2008
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1mm2 = ...cm2
8mm2 = ...cm2
29mm2 = ...cm2
Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2008
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.
Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm
1.Mi - li - mét vuông
1cm2 = 100m2
2. Bảng đơn vị đo diện tích
Nêu bảng đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
Nêu mối quan hệ
giữa hai đơn vị
đo diện tích liền kề?
Để đo diện tích mặt bảng
lớp học thì em dùng đơn vị
đo diện tích nào trong các
đơn vị đo diện tích sau:
hm2; m2; mm2
GV: Phạm Thị Phượng
Lớp 5
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Kiểm tra bài cũ
Nêu khái niệm về héc-tô-mét vuông,
đề-ca-mét vuông?
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Nªu mèi quan hÖ gi÷a hÐc-t«-mÐt vu«ng
vµ ®Ò-ca-mÐt vu«ng?
Kiểm tra bài cũ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
15hm2 = ....dam2
15dam2 = ....hm2
5hm2 5dam2 = ....dam2
357dam2 = ....hm2 ....dam2
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Mi - li - mét vuông
- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm.
1cm2
1mm2
1mm2
1mm2
- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm.
1cm2 = 100 mm2
1mm2 = cm2
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Mi - li - mét vuông
- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm.
1cm2 = 100 mm2
1mm2 = cm2
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Mi - li - mét vuông
2. Bảng đơn vị đo diện tích
km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2
mm2
cm2
dm2
m2
dam2
hm2
km2
Bé hơn mét vuông
Mét vuông
Lớn hơn mét vuông
1km2 = 100hm2
mm2
cm2
dm2
m2
dam2
hm2
km2
Bé hơn mét vuông
Mét vuông
Lớn hơn mét vuông
1km2 = 100hm2
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích:
29mm2 305mm2 1200mm2
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2008
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1mm2 = ...cm2
8mm2 = ...cm2
29mm2 = ...cm2
Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2008
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.
Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm
1.Mi - li - mét vuông
1cm2 = 100m2
2. Bảng đơn vị đo diện tích
Nêu bảng đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
Nêu mối quan hệ
giữa hai đơn vị
đo diện tích liền kề?
Để đo diện tích mặt bảng
lớp học thì em dùng đơn vị
đo diện tích nào trong các
đơn vị đo diện tích sau:
hm2; m2; mm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trieu Thi Ngoc Hoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)