Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng |
Ngày 03/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề- ca- mét vuông:
16 dam291 m2; 32 dam2 5 m2
Giải
16 dam2 91 m2 =16 dam2 + dam2 = 16 dam2
32dam2 5 m2 = 32 dam2 + dam2 =32 dam2
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27).
1/ Mi- li- mét vuông.
Mi- li- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm
Mi- li- mét vuông viết tắt là: mm2.
1mm
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27).
1/ Mi- li- mét vuông.
Mi- li- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm
Mi- li- mét vuông viết tắt là: mm2.
1mm
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích( trang27).
1 cm
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang27).
1 cm2= 100 mm2. 1mm2 = cm2
1 mm2
1 cm
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27)
2/ Bảng đơn vị đo diện tích.
Lớn hơn mét vuông
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1km2
=100 hm2
1hm2
=100 dam2
= km2
1dam2
=100 m2
= hm2
1 m2
=100 dm2
= dam2
1 dm2
=100 cm2
= m2
1 cm2
=100 mm2
= dm2
1 mm2
= cm2
Nhận xét:
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27 )
3/ Bài tập
Bài số 1.
a) Đọc các số đo diện tích:
29 mm2:
305 mm2:
1200 mm2:
Hai mươi chín mi- li- mét vuông.
Ba trăm linh năm mi- li- mét vuông.
Một nghìn hai trăm mi- li- mét vuông.
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi- li- mét vuông:
Hai nghìn ba trăm mười mi- li- mét vuông:
168 mm2
2310 mm2
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27)
Bài số 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m2 = . cm2
5 m2 =. cm2
12 m2 9 dm2 = . dm2
37 dam224m2 = . m2
b) 3400 dm2 = . m2
90 000 m2= . hm2
2010 m2 = . dam2 . m2
10 000
50 000
1 209
3 724
34
9
20
10
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang27)
Bài số 3.
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 mm2 = . cm2
34 dm2= . m2
8 mm2 = . cm2
29 mm2 = . cm2
1 dm2 = . m2
7 dm2 = . m2
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.
Củng cố- dặn dò.
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề- ca- mét vuông:
16 dam291 m2; 32 dam2 5 m2
Giải
16 dam2 91 m2 =16 dam2 + dam2 = 16 dam2
32dam2 5 m2 = 32 dam2 + dam2 =32 dam2
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27).
1/ Mi- li- mét vuông.
Mi- li- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm
Mi- li- mét vuông viết tắt là: mm2.
1mm
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27).
1/ Mi- li- mét vuông.
Mi- li- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm
Mi- li- mét vuông viết tắt là: mm2.
1mm
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích( trang27).
1 cm
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang27).
1 cm2= 100 mm2. 1mm2 = cm2
1 mm2
1 cm
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27)
2/ Bảng đơn vị đo diện tích.
Lớn hơn mét vuông
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1km2
=100 hm2
1hm2
=100 dam2
= km2
1dam2
=100 m2
= hm2
1 m2
=100 dm2
= dam2
1 dm2
=100 cm2
= m2
1 cm2
=100 mm2
= dm2
1 mm2
= cm2
Nhận xét:
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27 )
3/ Bài tập
Bài số 1.
a) Đọc các số đo diện tích:
29 mm2:
305 mm2:
1200 mm2:
Hai mươi chín mi- li- mét vuông.
Ba trăm linh năm mi- li- mét vuông.
Một nghìn hai trăm mi- li- mét vuông.
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi- li- mét vuông:
Hai nghìn ba trăm mười mi- li- mét vuông:
168 mm2
2310 mm2
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang 27)
Bài số 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m2 = . cm2
5 m2 =. cm2
12 m2 9 dm2 = . dm2
37 dam224m2 = . m2
b) 3400 dm2 = . m2
90 000 m2= . hm2
2010 m2 = . dam2 . m2
10 000
50 000
1 209
3 724
34
9
20
10
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (trang27)
Bài số 3.
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 mm2 = . cm2
34 dm2= . m2
8 mm2 = . cm2
29 mm2 = . cm2
1 dm2 = . m2
7 dm2 = . m2
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Toán
Tiết 25: Mi- li- mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.
Củng cố- dặn dò.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)