Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà Liên | Ngày 03/05/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 8
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRUNG NGẠN
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN : TOÁN
LỚP NĂM
NGƯỜI THỰC HIỆN:
Nguyễn Thị Hà Liên
Thứ sáu ngày 29 tháng 9 năm 2009
Toán
Mi-li-mét vuông.
Bảng đơn vị đo diện tích
Mi-li-mét vuông là gì ?
Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài mm
Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2
1mm2
1cm2 = 100 mm2
1mm2 = cm2
1cm
Mét vuông
Lớn hơn mét vuông
Bé hơn mét vuông
m2
km2
dm2
cm2
mm2
dam2
hm2
1km2
= 100 hm2
Bảng đơn vị đo diện tích
1hm2
= 100dam2
1dam2
= 100 m2
1m2
= 100 dm2
1dm2
= 100 cm2
1cm2
= 100 mm2
1mm2

= cm2

= dm2

= m2

= dam2

= hm2

= km2

- Mỗi đơn vị diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Mỗi đơn vị diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bài 1 a/ Đọc các số đo diện tích : 305mm2, 1200mm2
b/ Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( VBTT/34)
Bài 3 : Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm ( VBTT/34)
Học lại bảng đơn vị đo diện tích để chuẩn bị cho tiết sau Luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà Liên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)