Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Chia sẻ bởi Ngô Thị Vân Điệp |
Ngày 03/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Môn Toán lớp 5
?
Giáo viên : Đinh Thị Mai Hương
thiết kế bài giảng
I - Kiểm tra bài cũ:
1m225dm2 = ..... dm2
200cm2 = .... dm2
2
125
1dam
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
1m2
1dam2 = 100m2
Đề-ca-mét vuông
viết tắt là dam2.
1hm
Một hÐc-t«-mét vuông (1hm2)
1dam2
1hm2 = 100dam2
Héc-tô-met vuông viết tắt là hm2
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105 dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
32 600 dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
492hm2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
180 350hm2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
1 320 652 dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 2: Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2dam2 = . . . m2
3dam2 15m2 = . . . m2
200m2 = . . . dam2
b) 1m2 = . . . dam2
3m2 = . . . dam2
1dam2 = . . . hm2
8dam2 = . . . hm2
200
315
2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
16dam2 91m2 = ? dam2
32dam2 5m2 = ? dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Củng Cố
Đi tìm ẩn số
100m2 = . . . . dam2
1
05
04
03
02
01
00
870m2 = . . . dam2 . . . m2
70
8
05
04
03
02
01
00
1hm2 = . . . . . . dam2
100
05
04
03
02
01
00
32dam2 9m2 = . . . . . m2
3209
05
04
03
02
01
00
4hm2 125m2 = . . . . . . . hm2
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng
05
04
03
02
01
00
2dam2 74m2 = . . . . . dam2
05
04
03
02
01
00
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 46 dam2 27m2. Mảnh đất đó có diện tích là . . . . . . . m2.
4627
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng
05
04
03
02
01
00
5 dam2 = . . . dam2 . . . m2
23
100
05
04
03
02
01
00
Dặn dò
Về nhà học bài.
Làm thêm bài tập trong vở bài tập.
Xem trước bài:
Mi-li-mét vuông.
Bảng đơn vị đo diện tích.
kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ !
?
Giáo viên : Đinh Thị Mai Hương
thiết kế bài giảng
I - Kiểm tra bài cũ:
1m225dm2 = ..... dm2
200cm2 = .... dm2
2
125
1dam
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
1m2
1dam2 = 100m2
Đề-ca-mét vuông
viết tắt là dam2.
1hm
Một hÐc-t«-mét vuông (1hm2)
1dam2
1hm2 = 100dam2
Héc-tô-met vuông viết tắt là hm2
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105 dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
32 600 dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
492hm2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
180 350hm2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
1 320 652 dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 2: Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2dam2 = . . . m2
3dam2 15m2 = . . . m2
200m2 = . . . dam2
b) 1m2 = . . . dam2
3m2 = . . . dam2
1dam2 = . . . hm2
8dam2 = . . . hm2
200
315
2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
16dam2 91m2 = ? dam2
32dam2 5m2 = ? dam2
1dam2 = 100m2
1hm2 = 100dam2
Củng Cố
Đi tìm ẩn số
100m2 = . . . . dam2
1
05
04
03
02
01
00
870m2 = . . . dam2 . . . m2
70
8
05
04
03
02
01
00
1hm2 = . . . . . . dam2
100
05
04
03
02
01
00
32dam2 9m2 = . . . . . m2
3209
05
04
03
02
01
00
4hm2 125m2 = . . . . . . . hm2
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng
05
04
03
02
01
00
2dam2 74m2 = . . . . . dam2
05
04
03
02
01
00
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 46 dam2 27m2. Mảnh đất đó có diện tích là . . . . . . . m2.
4627
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
trả lời đúng
05
04
03
02
01
00
5 dam2 = . . . dam2 . . . m2
23
100
05
04
03
02
01
00
Dặn dò
Về nhà học bài.
Làm thêm bài tập trong vở bài tập.
Xem trước bài:
Mi-li-mét vuông.
Bảng đơn vị đo diện tích.
kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Vân Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)