Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Chia sẻ bởi Nguyễn Long Hoàng |
Ngày 03/05/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Mi-li-mét vuông
Bảng đơn vị đo diện tích
Kiểm tra bài cũ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9dam2 = hm2
26m2 = dam2
14dam2 31m2 = ........ dam2
81dam2 6m2 = ....... dam2
Mi-li-mét vuông
1mm
Thảo luận nhóm đôi
Mi-li-mét vuông là ...... .......................................... ..........................................
Điền vào chỗ trống:
1 cm2 = ..... mm2
1 cm
diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm
100
Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2
1 mm2 = ..... cm2
Mi-li-mét vuông
Hãy hoàn thành bảng đơn vị đo diện tích và rút ra nhận xét:
dm2
cm2
mm2
km2
hm2
dam2
1hm2
= 100dam2
1hm2
= 100hm2
=
km2
1dm2
= 100cm2
m2
1cm2
= 100mm2
dm2
1mm2
cm2
100
NHậN XéT:
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Nối:
Luyện tập
Nối:
Luyện tập
Luyện tập
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
5cm2 = mm2 1m2 = m2
12km2 = hm2 5m2 = cm2
1hm2 = m2 12m2 9dm2 = m2
7hm2 = m2 37dam2 24m2 = m2
500
1200
1000000
7000000
10000
50000
1209
3724
Luyện tập
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b)
800mm2 = cm2 3400dm2 = m2
12 000hm2 = km2 90 000m2 = hm2
150cm2 = dm2 cm2 2010m2 = dam2 m2
8
120
1 50
34
9
20 10
Luyện tập
Viết phân số thích hợp vào chỗ trống:
1mm2 = cm2
8mm2 = cm2
29mm2 = cm2
1dm2 = m2
7dm2 = m2
34dm2= m2
Bảng đơn vị đo diện tích
Kiểm tra bài cũ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9dam2 = hm2
26m2 = dam2
14dam2 31m2 = ........ dam2
81dam2 6m2 = ....... dam2
Mi-li-mét vuông
1mm
Thảo luận nhóm đôi
Mi-li-mét vuông là ...... .......................................... ..........................................
Điền vào chỗ trống:
1 cm2 = ..... mm2
1 cm
diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm
100
Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2
1 mm2 = ..... cm2
Mi-li-mét vuông
Hãy hoàn thành bảng đơn vị đo diện tích và rút ra nhận xét:
dm2
cm2
mm2
km2
hm2
dam2
1hm2
= 100dam2
1hm2
= 100hm2
=
km2
1dm2
= 100cm2
m2
1cm2
= 100mm2
dm2
1mm2
cm2
100
NHậN XéT:
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Nối:
Luyện tập
Nối:
Luyện tập
Luyện tập
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
5cm2 = mm2 1m2 = m2
12km2 = hm2 5m2 = cm2
1hm2 = m2 12m2 9dm2 = m2
7hm2 = m2 37dam2 24m2 = m2
500
1200
1000000
7000000
10000
50000
1209
3724
Luyện tập
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b)
800mm2 = cm2 3400dm2 = m2
12 000hm2 = km2 90 000m2 = hm2
150cm2 = dm2 cm2 2010m2 = dam2 m2
8
120
1 50
34
9
20 10
Luyện tập
Viết phân số thích hợp vào chỗ trống:
1mm2 = cm2
8mm2 = cm2
29mm2 = cm2
1dm2 = m2
7dm2 = m2
34dm2= m2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Long Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)