Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Chia sẻ bởi Lê Thị Hương | Ngày 03/05/2019 | 24

Chia sẻ tài liệu: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo về dự Giờ
môn toán
lớp: 5B
năm học: 2013-2014
Giáo viên thực hiện: Lê Thị Hương
Trường tiểu học LÊ LợI
Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013
Toán:
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
1mm
Một mi-li-mét vuông
1.Mi-li-mét vuông:
1cm
Một xăng-ti-mét vuông (1cm2)
1mm
1mm2
1cm2= mm2
100
1mm2 =
cm2
mm2
cm2
dm2
m2
dam2
hm2
km2
1km2
1hm2
1dam2
1mm2
= … cm2
1dm2
= … dm2
= 100hm2
= … m2
1m2
1cm2
= 100dam2
= … cm2
= … mm2
= … dm2
= km2
= … hm2
= … dam2
= … m2
2. Bảng đơn vị đo diện tích
100
100
100
100
Nhận xét:
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
3. Luyện tập thực hành
Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích :
b) Viết các số đo diện tích:
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
29mm2 ; 305mm2 ; 1200mm2
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5cm2 = … mm2
12km2 = … hm2
1hm2 = … m2
7hm2 = … m2
500
1200
10 000
70 000
TRÒ CHƠI
AI NHANH HƠN ?
9km2 =…. hm2
A. 900 hm2
C. 9 hm2
B. 90 hm2
A. 300 dm2
C. 3 dm2
B. 30 dm2
300cm2 = …dm2
12hm2 = … dam2
A. 1 200dam2
C. 12 dam2
B. 120 dam2
A. 2 400 cm2
24m2 =…. cm2
B. 240 000 cm2
C. 240 cm2
A. 6000 mm2
6cm2 =…. mm2
B. 600 mm2
C. 60 mm2
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ LỢI
Tập thể lớp 5B
Kính chào tạm biệt quý thầy, cô giáo.
GV THỰC HIỆN : LÊ THỊ HƯƠNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)