Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Chia sẻ bởi Trần Thị Bảo Tâm | Ngày 03/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ
toán 5
Người dạy: Tr?n Th? B?o tõm

Toán

B
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23 hm = ........ dam
2
2
7 cm = ........ dm
2
2
Kiểm tra bài cũ:
Toán

mi - li - mét vuông. bảng đơn vị đo diện tích
a) Mi - li - mét vuông:
Mi - li - mét vuông viết tắt là mm
2
1 mm
2
1 cm
1 cm
Hình vuông 1 cm gồm 100 hình
vuông 1 mm
2
2
1 cm = ..... mm
1 mm = ..... cm
2
2
2
2
1
100
100
b) Bảng đơn vị đo diện tích:
Mét
vuông
Lớn hơn mét vuông
Bé hơn mét vuông
2
km
2
hm
2
dam
2
m
2
dm
2
cm
2
mm
1 km
= ... hm
2
2
100
1 hm
=100dam
2
2
1 dam
=100 m
2
2
1 m
= 100dm
2
2
1 dm
= 100cm
2
2
1 cm =100mm
2
2
1 mm


2
2
= dm
2
= ..... cm
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
1
100
1
100
= m
2
1
100
= dam
2
1
100
= hm
2
1
100
= km
2
1
100
Toán

mi - li - mét vuông. bảng đơn vị đo diện tích
a) Mi - li - mét vuông:
Nối:
Luyện tập
Nối:
Luyện tập
Luyện tập
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
5cm2 = mm2 1m2 = m2
12km2 = hm2 5m2 = cm2
1hm2 = m2 12m2 9dm2 = m2
7hm2 = m2 37dam2 24m2 = m2
500
1200
1000000
7000000
10000
50000
1209
3724
Luyện tập
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b)
800mm2 = cm2 3400dm2 = m2
12 000hm2 = km2 90 000m2 = hm2
150cm2 = dm2 cm2 2010m2 = dam2 m2
8
120
1 50
34
9
20 10
Luyện tập
Viết phân số thích hợp vào chỗ trống:
1mm2 = cm2

8mm2 = cm2

29mm2 = cm2
1dm2 = m2

7dm2 = m2

34dm2= m2
xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo , cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Bảo Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)