Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Cường | Ngày 03/05/2019 | 21

Chia sẻ tài liệu: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

GV: ÔNG THỊ MỸ LINH
Đê-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Thứ bảy ngày 25 tháng 9 năm 2010
Toán:
Đê-ca-mét vuông.Héc-tô-mét vuông
1,Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 dam2 =
3 dam215 m2 =
… m2
… m2
760 m2 =
30hm2 =
… dam2
… dam2 … m2
2,Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông:
32 dam2 5m2 =
16 dam2 91m2=
200
315
32 dam2 +
7
60
16 dam2 +
3000
dam2=
16
dam2
dam2=
32
dam2
Thứ bảy ngày 25 tháng 9 năm 2010
Toán:
Mi-li-mét vuông.Bảng đơn vị đo diện tích
a) Mi-li-mét vuông:
*Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1mm
Mi-li-mét vông viết tắt là mm2
*Ta thấy hình vuông1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2
1cm2 =
100 mm2
1mm2 =
cm2
1mm2
1cm


cm2
Thứ bảy ngày 25 tháng 9 năm 2010
Mi-li-mét vuông.Bảng đơn vị đo diện tích
Toán:
b) Bảng đơn vị đo diện tích:
Bé hơn mét vuông
Mét vuông
Lớn hơn mét vuông
km2
dam2
hm2
mm2
cm2
dm2
m2
1km2
1hm2
1dam2
1m2
1dm2
1cm2
1mm2
=100
hm2
=100
dam2
=100
m2
=100
dm2
=100
cm2
= 100
mm2




dm2


m2


dam2


hm2


km2



-Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
-Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1/100 đơn vị lớn hơn tiếp liền.
*Nhận xét:
Thứ bảy ngày 25 tháng 9 năm 2010
Toán:
1/ a) Đọc các số đo diện tích:
29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2
305 mm2 :
29 mm2 :
b)Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
:168mm2
Mi-li-mét vuông.Bảng đơn vị đo diện tích
1200 mm2:
Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.
Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông
: 2310mm2
Thứ bảy ngày 25 tháng 9 năm 2010
Toán:
2/ a)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 km2 = ...... hm2
5 cm2 = … mm2
3/ Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 mm2 = ….. cm2
Mi-li-mét vuông.Bảng đơn vị đo diện tích
1 hm2= …. m2
70 000
7 hm2= …. m2
10 000
1200
500
8 mm2 = ….. cm2
29 mm2 = ….. cm2
34 dm2 = ….. m2
7 dm2 = ….. m2
1 dm2 = ….. m2
12000 hm2 = … km2
A. 1 200km2
D. 100km2
C. 1 2 km2
B. 1 20 km2
90 000mm2 =…. dm2
A. 900 dm2
C. 9 dm2
B. 90 dm2
D. 9000dm2
2010m2 = … dam2 … m2
A. 20dam2 10m2
C. 201dam2 0m2
B. 2dam2 010m2
D. 201dam2 1m2
A. 3724 m2
37dam2 24m2 =…. m2
B. 37024 m2
C. 37240 m2
D. 372400 m2
Làm bài tập 2a- cột 2
Bài tập 2b/ trang 28
Bài sau: Luyện tập
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo
Chúc các em chăm ngoan,học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)