Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Chia sẻ bởi Võ Thị Hải Âu | Ngày 03/05/2019 | 20

Chia sẻ tài liệu: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo về dự Giờ
môn toán
lớp: 5C
năm học: 2013-2014
Giáo viên thực hiện: Trần Huy Bảo
Trường tiểu học thạch hạ
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Toán:
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
1mm
Một mi-li-mét vuông
1.Mi-li-mét vuông:
1cm
Một xăng-ti-mét vuông (1cm2)
1mm
1mm2
1cm2= mm2
100
1mm2 =
cm2
mm2
cm2
dm2
m2
dam2
hm2
km2
1km2
1hm2
1dam2
1mm2
= … cm2
1dm2
= … dm2
= hm2
= … m2
1m2
1cm2
= dam2
= … cm2
= … mm2
= … dm2
= km2
= … hm2
= … dam2
= … m2
2. Bảng đơn vị đo diện tích
100
100
100
100
Nhận xét:
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
100
100
Thực hành
Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
193 m2
805 m2

1021mm2
Tám trăm linh năm mi- li – mét vuông
16254mm2

127000mm2
Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi- li – mét vuông
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
7cm2 = mm2
30km2 = hm2
1hm2 = m2
8hm2 = m2
b) 200mm = .cm
5000 dm = m
34000hm = km
190000 cm = 19 m
c) 260 cm = dm cm 1090 m = dam m
700
3000
80000
10000
90000
8020
20000
50
30
2
2
60
10
90
10000
TRÒ CHƠI
Tiếp sức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Hải Âu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)