Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Sương |
Ngày 03/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
LỚP 5B
Thứ bảy ngày 27 tháng 9 năm 2014
TOÁN :
Kiểm tra bài cũ:
Đề-ca-mét vuông là gì ? Héc-tô-mét vuông là gì ?
1dam2 = . . . m2
100
1hm2 = . . . dam2
100
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5hm2 = . . . dam2
9dam2 = . . . m2
500
900
Thứ bảy ngày 27 tháng 9 năm 2014
TOÁN :
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
1. Mi-li-mét vuông :
1cm2 = 100 mm2
Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm
Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2
1mm2 = cm2
1 cm
1 cm
Thứ bảy ngày 27 tháng 9 năm 2014
TOÁN :
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
1. Mi-li-mét vuông :
2. Bảng đơn vị đo diện tích :
1cm2 = 100mm2
1mm2
m2
km2
hm2
dam2
dm2
cm2
mm2
1km2
1hm2
1dam2
1m2
1dm2
1cm2
1mm2
=100 hm2
=100dam2
=100 m2
=100 dm2
=100 cm2
=100 mm2
Mét
vuông
Lớn hơn mét vuông
Bé hơn mét vuông
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
3. Luyện tập :
Bài 1:
a)Đọc các số đo diện tích:
29mm2 ; 305mm2 ; 1200mm2
b)Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.
168mm2
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
2310mm2
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5cm2 = . . . . mm2
12km2 = . . . . hm2
1hm2 = . . . . m2
7hm2 = . . . m2
b) 3400dm2 = . . m2
90 000m2 = . . . hm2
2010m2 = . . . dam2. . . m2
500
1 200
10 000
70 000
34
9
20
10
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
3. Luyện tập :
4. Củng cố :
Bài tập : Đúng – Sai ?
* Mi-li-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 mi-li-mét vuông.
S
* Mi-li-mét vuông là đơn vị đo diện tích bé nhất.
Đ
* 2cm2 = 20mm2
S
* 750 mm2 < 75cm2
Đ
CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
LỚP 5B
Thứ bảy ngày 27 tháng 9 năm 2014
TOÁN :
Kiểm tra bài cũ:
Đề-ca-mét vuông là gì ? Héc-tô-mét vuông là gì ?
1dam2 = . . . m2
100
1hm2 = . . . dam2
100
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5hm2 = . . . dam2
9dam2 = . . . m2
500
900
Thứ bảy ngày 27 tháng 9 năm 2014
TOÁN :
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
1. Mi-li-mét vuông :
1cm2 = 100 mm2
Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm
Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2
1mm2 = cm2
1 cm
1 cm
Thứ bảy ngày 27 tháng 9 năm 2014
TOÁN :
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
1. Mi-li-mét vuông :
2. Bảng đơn vị đo diện tích :
1cm2 = 100mm2
1mm2
m2
km2
hm2
dam2
dm2
cm2
mm2
1km2
1hm2
1dam2
1m2
1dm2
1cm2
1mm2
=100 hm2
=100dam2
=100 m2
=100 dm2
=100 cm2
=100 mm2
Mét
vuông
Lớn hơn mét vuông
Bé hơn mét vuông
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
3. Luyện tập :
Bài 1:
a)Đọc các số đo diện tích:
29mm2 ; 305mm2 ; 1200mm2
b)Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.
168mm2
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
2310mm2
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5cm2 = . . . . mm2
12km2 = . . . . hm2
1hm2 = . . . . m2
7hm2 = . . . m2
b) 3400dm2 = . . m2
90 000m2 = . . . hm2
2010m2 = . . . dam2. . . m2
500
1 200
10 000
70 000
34
9
20
10
MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
3. Luyện tập :
4. Củng cố :
Bài tập : Đúng – Sai ?
* Mi-li-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 mi-li-mét vuông.
S
* Mi-li-mét vuông là đơn vị đo diện tích bé nhất.
Đ
* 2cm2 = 20mm2
S
* 750 mm2 < 75cm2
Đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Sương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)