Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Trung |
Ngày 03/05/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC LONG 1
GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ HẢI
LỚP : 5/3
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG LỚP 5/3
Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Toán
b) Viết số thích hợp vào ô trống:
100
100
Kiểm tra bài cũ:
Mạch điện tử
Chíp điện tử
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
100
- Mi-li-mét vuông viết tắt là
1mm
1mm
a) Mi-li-mét vuông:
km
2
hm
2
dam
2
dm
2
cm
2
mm
2
100
100
b) Bảng đơn vị đo diện tích :
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
Lớn hơn mét vuông
Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
km
2
hm
2
dam
2
dm
2
cm
2
mm
2
100
100
b) Bảng đơn vị đo diện tích :
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
Lớn hơn mét vuông
Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Luyện tập:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Luyện tập:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
500
1200
10000
70000
8
120
1
34
9
20
10
10000
50000
1209
3724
50
Luyện tập:
Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé:
Luyện tập:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
500
1200
10000
70000
8
120
1
34
9
20
10
10000
50000
1209
3724
50
Luyện tập:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
500
1200
10000
70000
8
120
1
34
9
20
10
10000
50000
1209
3724
50
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
TRÒ CHƠI:
ĐIỂM DANH THEO BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH.
GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ HẢI
LỚP : 5/3
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG LỚP 5/3
Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Toán
b) Viết số thích hợp vào ô trống:
100
100
Kiểm tra bài cũ:
Mạch điện tử
Chíp điện tử
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
100
- Mi-li-mét vuông viết tắt là
1mm
1mm
a) Mi-li-mét vuông:
km
2
hm
2
dam
2
dm
2
cm
2
mm
2
100
100
b) Bảng đơn vị đo diện tích :
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
Lớn hơn mét vuông
Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
km
2
hm
2
dam
2
dm
2
cm
2
mm
2
100
100
b) Bảng đơn vị đo diện tích :
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
Lớn hơn mét vuông
Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Luyện tập:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Luyện tập:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
500
1200
10000
70000
8
120
1
34
9
20
10
10000
50000
1209
3724
50
Luyện tập:
Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé:
Luyện tập:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
500
1200
10000
70000
8
120
1
34
9
20
10
10000
50000
1209
3724
50
Luyện tập:
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
500
1200
10000
70000
8
120
1
34
9
20
10
10000
50000
1209
3724
50
Bài 1:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
TRÒ CHƠI:
ĐIỂM DANH THEO BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)