Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh | Ngày 03/05/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
Nêu mối quan hệ giữa héc-tô-mét vuông
và đề-ca-mét vuông.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
15hm2 = ....dam2
15dam2 = ....hm2
5hm2 5dam2 = ....dam2
357dam2 = ....hm2 ....dam2


1. Mi - li - mét vuông
- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm.
1cm2
1mm2
1mm2
- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm.
1cm2 = 100 mm2
1mm2 = cm2
1. Mi - li - mét vuông
mm2
cm2
dm2
m2
dam2
hm2
km2
Bé hơn mét vuông
Mét vuông
Lớn hơn mét vuông
1km2 = 100hm2
2. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 1. a) Đọc các số đo diện tích:
29mm2 305mm2 1200mm2
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu muơi tám mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm muời mi-li-mét vuông.
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1mm2 = ...cm2
8mm2 = ...cm2
29mm2 = ...cm2

1dm2 = ...m2
7dm2 = ... m2
34dm2 = ...m2
Bài 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)