Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Chia sẻ bởi nguyễn Thị Minh Tiến |
Ngày 03/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 LAO BẢO
Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng
VỀ DỰ GIỜ LỚP 5A
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HƯỚNG HÓA
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MANG YANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐAKTALEY
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ LỚP 5A
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Tiến
Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2018
Toán
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
100
100
Kiểm tra bài cũ:
2
1
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
100
- Mi-li-mét vuông viết tắt là:
Mi-li-mét vuông:
100
1mm
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1km2
1 hm2
1 dam2
1 m2
1 dm2
1 cm2
1 mm2
= hm2
= 100 dam2
= 100 m2
= 100 dm2
= 100 cm2
= 100 mm2
= 100 hm2
Bảng đơn vị đo diện tích
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
Lớn hơn mét vuông
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó ?
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
2. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ?
Nhận xét:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông :
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông :
Luyện tập:
b. Viết các số đo diện tích :
Toán:
1/ a) Đọc các số đo diện tích:
29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2
305 mm2 :
29 mm2 :
b)Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông:
Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
168mm2
Mi-li-mét vuông.Bảng đơn vị đo diện tích
1200 mm2:
Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.
Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông:
2310mm2
Toán:
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 km2 = ...... hm2
5 cm2 = … mm2
Mi-li-mét vuông.Bảng đơn vị đo diện tích
1 hm2= …. m2
70 000
7 hm2= …. m2
10 000
1200
500
1m2 = … cm2
1000
5m2 = … cm2
5000
12m2 9dm2 = … dm2
1209
37dam2 24m2 = … m2
3724
a)
b)
800mm2= ….cm2
8
12 000hm2= ….km2
150cm2= ….dm2.....cm2
3400dm2= ….m2
90 000m2= ….hm2
2010m2= ….dam2.....m2
120
1
50
34
9
20
10
Toán:
3/ Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 mm2 = ….. cm2
Mi-li-mét vuông.Bảng đơn vị đo diện tích
8 mm2 = ….. cm2
29 mm2 = ….. cm2
34 dm2 = ….. m2
7 dm2 = ….. m2
1 dm2 = ….. m2
Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2018
Ai nhanh – Ai đúng
A.
18cm2 = … dm2
B. 1800
C.
?
?
Hoan hô bạn!
?
dm2
A
1 km2 208hm2
12km2 8hm2
120km2 8hm2
A
B
C
Chúc mừng bạn!Bạn trả lời đúng rồi.
1208hm2 = … km2… hm2
B
504cm2
50 400cm2
54cm2
A
B
C
Tuyệt vời! Bạn nhanh thật.
5dm2 4cm2 = … cm2
c
Cảm ơn thầy cô và các em học sinh
Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng
VỀ DỰ GIỜ LỚP 5A
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HƯỚNG HÓA
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MANG YANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐAKTALEY
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ LỚP 5A
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Tiến
Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2018
Toán
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
100
100
Kiểm tra bài cũ:
2
1
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
100
- Mi-li-mét vuông viết tắt là:
Mi-li-mét vuông:
100
1mm
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1km2
1 hm2
1 dam2
1 m2
1 dm2
1 cm2
1 mm2
= hm2
= 100 dam2
= 100 m2
= 100 dm2
= 100 cm2
= 100 mm2
= 100 hm2
Bảng đơn vị đo diện tích
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
Lớn hơn mét vuông
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó ?
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
2. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ?
Nhận xét:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông :
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông :
Luyện tập:
b. Viết các số đo diện tích :
Toán:
1/ a) Đọc các số đo diện tích:
29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2
305 mm2 :
29 mm2 :
b)Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông:
Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
168mm2
Mi-li-mét vuông.Bảng đơn vị đo diện tích
1200 mm2:
Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.
Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông:
2310mm2
Toán:
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 km2 = ...... hm2
5 cm2 = … mm2
Mi-li-mét vuông.Bảng đơn vị đo diện tích
1 hm2= …. m2
70 000
7 hm2= …. m2
10 000
1200
500
1m2 = … cm2
1000
5m2 = … cm2
5000
12m2 9dm2 = … dm2
1209
37dam2 24m2 = … m2
3724
a)
b)
800mm2= ….cm2
8
12 000hm2= ….km2
150cm2= ….dm2.....cm2
3400dm2= ….m2
90 000m2= ….hm2
2010m2= ….dam2.....m2
120
1
50
34
9
20
10
Toán:
3/ Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 mm2 = ….. cm2
Mi-li-mét vuông.Bảng đơn vị đo diện tích
8 mm2 = ….. cm2
29 mm2 = ….. cm2
34 dm2 = ….. m2
7 dm2 = ….. m2
1 dm2 = ….. m2
Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2018
Ai nhanh – Ai đúng
A.
18cm2 = … dm2
B. 1800
C.
?
?
Hoan hô bạn!
?
dm2
A
1 km2 208hm2
12km2 8hm2
120km2 8hm2
A
B
C
Chúc mừng bạn!Bạn trả lời đúng rồi.
1208hm2 = … km2… hm2
B
504cm2
50 400cm2
54cm2
A
B
C
Tuyệt vời! Bạn nhanh thật.
5dm2 4cm2 = … cm2
c
Cảm ơn thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn Thị Minh Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)