Mi-li-mét
Chia sẻ bởi Thiều Thị Liễu Anh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Mi-li-mét thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TỐNG
Bài giảng môn Toán Lớp 2
Tháng 4 năm 2013
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán:
Milimét
5 mm ;
7 mm ;
10 mm ;
100 mm ;
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán:
Milimét
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . . cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán:
Milimét
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . .cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
C
D
…mm
70
M
N
…mm
60
A
B
…mm
40
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán:
Milimét
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . .cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm
Thích hợp:
a. Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng 10 . . .
b. Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 . . . .
c. Chiều dài chiếc bút bi là 15 . . .
mm
mm
cm
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán:
Milimét
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . .cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm
Thích hợp:
Hãy chọn kết quả đúng.
5 cm = . . . . mm
A. 5
B. 50
C. 500
70 mm = . . . . cm
A. 7
B. 700
C. 70
Chiều dài sách Toán lớp 2 khoảng . . .
A. 24 mm
B. 24 cm
C. 24 m
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán:
Milimét
Kính chúc thầy cô vui - khoẻ - hạnh phúc !
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
Bài giảng môn Toán Lớp 2
Tháng 4 năm 2013
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán:
Milimét
5 mm ;
7 mm ;
10 mm ;
100 mm ;
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán:
Milimét
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . . cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán:
Milimét
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . .cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
C
D
…mm
70
M
N
…mm
60
A
B
…mm
40
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán:
Milimét
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . .cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm
Thích hợp:
a. Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng 10 . . .
b. Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 . . . .
c. Chiều dài chiếc bút bi là 15 . . .
mm
mm
cm
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán:
Milimét
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là : mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Thực hành:
Bài 1: Số ?
1 cm = . . .mm ;
1000 mm = . . m
1 m = . . . mm ;
10 mm = . . .cm
5 cm = . . . mm ;
3 cm = . . . mm
10
1000
1
1
50
30
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm
Thích hợp:
Hãy chọn kết quả đúng.
5 cm = . . . . mm
A. 5
B. 50
C. 500
70 mm = . . . . cm
A. 7
B. 700
C. 70
Chiều dài sách Toán lớp 2 khoảng . . .
A. 24 mm
B. 24 cm
C. 24 m
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán:
Milimét
Kính chúc thầy cô vui - khoẻ - hạnh phúc !
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thiều Thị Liễu Anh
Dung lượng: 798,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)