Mi-li-mét
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 09/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: Mi-li-mét thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Bi: Mi - li - mét
kiểm tra bài cũ
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
267 km . 276 km
324 km . 322 km
278 km . 278 km
<
>
=
Kể tên các đơn vị đo độ dài
đã học?
Các đơn vị đo độ dài đã học :
*Mét ký hiệu là m.
*Đề-xi-mét ký hiệu là dm.
*Xăng-ti-mét ký hiệu là cm.
Mi - li - mét
Mi- li - mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi -li - mét viết tắt là: mm
1cm = ..mm
10
1 m = 1000 mm
1mm
5 mm
10 mm
1mm
Bài 1: Số?
1 cm = . mm 1000 mm = .m 5 cm = . mm
1 m = . mm 10 mm = . cm 3 cm = . mm
Bài 1: Số?
1 cm = 10 mm 1000 mm = 1 m 5 cm = 50 mm
1 m = 1000 mm 10 mm = 1 cm 3 cm = 30 mm
Bài 2: Mỗi đoạn thẳng dưới đây dài bao nhiêu mi-li-met?
. mm
60
B
A
D
N
C
M
. mm
. mm
70
40
Bài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:
24mm, 16mm và 28mm
Bài giải
Chu vi hình tam giác đó là:
24 + 16 + 28 = 68 (mm)
Đáp số: 68 mm
Bài 4:Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp:
Bề dày của cuốn sách "Toán 2" khoảng 10.
Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 .
Chiều dài chiếc bút bi là 15.
mm
mm
cm
Rung chuông vàng
>
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
9 dm . 790 mm
Trò chơi
<
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
224 mm . 225 mm
Trò chơi
=
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
27 cm . 270 mm
Trò chơi
kiểm tra bài cũ
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
267 km . 276 km
324 km . 322 km
278 km . 278 km
<
>
=
Kể tên các đơn vị đo độ dài
đã học?
Các đơn vị đo độ dài đã học :
*Mét ký hiệu là m.
*Đề-xi-mét ký hiệu là dm.
*Xăng-ti-mét ký hiệu là cm.
Mi - li - mét
Mi- li - mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi -li - mét viết tắt là: mm
1cm = ..mm
10
1 m = 1000 mm
1mm
5 mm
10 mm
1mm
Bài 1: Số?
1 cm = . mm 1000 mm = .m 5 cm = . mm
1 m = . mm 10 mm = . cm 3 cm = . mm
Bài 1: Số?
1 cm = 10 mm 1000 mm = 1 m 5 cm = 50 mm
1 m = 1000 mm 10 mm = 1 cm 3 cm = 30 mm
Bài 2: Mỗi đoạn thẳng dưới đây dài bao nhiêu mi-li-met?
. mm
60
B
A
D
N
C
M
. mm
. mm
70
40
Bài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:
24mm, 16mm và 28mm
Bài giải
Chu vi hình tam giác đó là:
24 + 16 + 28 = 68 (mm)
Đáp số: 68 mm
Bài 4:Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp:
Bề dày của cuốn sách "Toán 2" khoảng 10.
Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 .
Chiều dài chiếc bút bi là 15.
mm
mm
cm
Rung chuông vàng
>
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
9 dm . 790 mm
Trò chơi
<
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
224 mm . 225 mm
Trò chơi
=
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
27 cm . 270 mm
Trò chơi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 515,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)