Mi-li-mét

Chia sẻ bởi Lê Duy Hoàng | Ngày 10/05/2019 | 81

Chia sẻ tài liệu: Mi-li-mét thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ :
Điền số?
2m = … dm 1m6cm = …...cm
1000m = …km 24dm = …….cm
20
1
106
240
km
m
dm
cm
* Kể tên các đơn vị đo độ dài đã học?
km
m
dm
cm
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là :mm
1cm = ... mm
1m = ... mm
1mm
10
1000
Toán
Mi - li - mét
9 cm
mm
90
=
Mi - li - mét
Bài 1: Số ?
1cm = ... mm
1m = ... mm
3cm = ... mm
5cm = ... mm
10mm = ... cm
1000mm = ... m
10
1000
30
50
1
1
Mi - li - mét
M
N
A
B
D
C
... mm
... mm
... mm
60
40
80
Bài 2 :Mỗi đoạn thẳng dưới đây dài bao nhiêu mi-li-mét ?
Toán
Mi - li - mét
Bài giải :
Chu vi hình tam giác là :
24 + 16 + 28 = 68 ( mm )
Đáp số : 68mm
Bài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:
24mm, 16mm và 28mm
Mi - li - mét
Bài 4: Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp:
Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng
10 ...
b) Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 ...
c) Chiều dài chiếc bút bi là 15 ...
mm
cm
mm
Toán
Mi - li - mét
Trò chơi : Đúng / Sai
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài
Mi-li-mét viết tắt là dm
1cm = 10mm
Chiều dài của cái bàn học sinh
khoảng 7mm.
Đ
S
Đ
S
Đ
1000mm = 1m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Duy Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)