Mét khối
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuyết Nhung |
Ngày 03/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Mét khối thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ lớp 5B
Chào các em học sinh.
Gv : Nguyễn Tuyết Nhung
Trường TH Phong Dụ 2- Tiên Yên- Quảng Ninh
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1dm3 = …… cm3 215 dm3 = ……. cm3
4,5 dm3= … cm3
2
5
dm3 = …. cm3
1000
4500
125000
400
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán
Mét khối
1. Mét khối
Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.
Mét khối viết tắt là m3.
1m
1m
1dm3
1m3
Hình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm
Ta có: 1m3 = 1000dm3
1m3 = 1000000cm3
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán
Mét khối
= ……m3
= ……. dm3
1m3
= …….dm3
1dm3
= …… cm3
1cm3
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán
Mét khối
2. Bảng đơn vị đo thể tích
1
1000
m3
1
1000
dm3
Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo thể tích bằng
1
1000
đơn vị lớn hơn tiếp liền.
1m3
= 1000dm3
1dm3
= 1000 cm3
=
1cm3
=
Bài 1: ( 118) a) Đọc các số đo:
15m3 ; 205m3;
m3
;0,911m3
b) Viết các số đo thể tích:
Bảy nghìn hai trăm mét khối:
Bốn trăm mét khối:
Một phần tám mét khối:
Không phẩy không năm mét khối:
7200 m3
400 m3
0,05 m3
m3
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán
Mét khối
25
100
1
8
3. Luyện tập
a)Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
1cm3
5,216m3
13,8m3
0,22m3
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là xăng-ti-mét khối:
1dm3
1,969dm3
1
4
19,54m3
1000
= 5216 dm3
= 13800 dm3
= 220 dm3
= 1000 cm3
= 1969 cm3
= 250000 cm3
= 19540000cm3
m3
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán
Mét khối
Bài 2:( 118)
1
=
dm3
Trò chơi
NHANH VÀ ĐÚNG
Số 0,352 m3 đọc là
Không phẩy ba trăm hai mươi lăm mét khối
Không phẩy ba trăm năm mươi hai mét khối
Ba trăm năm mươi hai phần nghìn mét khối
2. Số hai nghìn hai trăm linh năm mét khối viết là
A. 2000205 m3 B. 22005 m3 C. 2205 m3
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,35 m3 = ... dm3 là
1350 B. 135 C. 13,5
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m3 = … cm3 là
A. 1000 B. 10000 C. 1000000
C
C
B
A
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán
Mét khối
1. Mét khối
*Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.
Mét khối viết tắt là m3.
*Hình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm
Ta có: 1m3 = 1000dm3
1m3 = 1000000cm3
2. Bảng đơn vị đo thể tích
3. Luyện tập:
* Bài 1 ( 118): Đọc, viết các số đo thể tích.
* Bài 2 ( 118): Đổi các đơn vị đo thể tích.
Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo thể tích bằng
1
1000
đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Chào các em học sinh.
Gv : Nguyễn Tuyết Nhung
Trường TH Phong Dụ 2- Tiên Yên- Quảng Ninh
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1dm3 = …… cm3 215 dm3 = ……. cm3
4,5 dm3= … cm3
2
5
dm3 = …. cm3
1000
4500
125000
400
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán
Mét khối
1. Mét khối
Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.
Mét khối viết tắt là m3.
1m
1m
1dm3
1m3
Hình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm
Ta có: 1m3 = 1000dm3
1m3 = 1000000cm3
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán
Mét khối
= ……m3
= ……. dm3
1m3
= …….dm3
1dm3
= …… cm3
1cm3
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán
Mét khối
2. Bảng đơn vị đo thể tích
1
1000
m3
1
1000
dm3
Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo thể tích bằng
1
1000
đơn vị lớn hơn tiếp liền.
1m3
= 1000dm3
1dm3
= 1000 cm3
=
1cm3
=
Bài 1: ( 118) a) Đọc các số đo:
15m3 ; 205m3;
m3
;0,911m3
b) Viết các số đo thể tích:
Bảy nghìn hai trăm mét khối:
Bốn trăm mét khối:
Một phần tám mét khối:
Không phẩy không năm mét khối:
7200 m3
400 m3
0,05 m3
m3
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán
Mét khối
25
100
1
8
3. Luyện tập
a)Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
1cm3
5,216m3
13,8m3
0,22m3
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị đo là xăng-ti-mét khối:
1dm3
1,969dm3
1
4
19,54m3
1000
= 5216 dm3
= 13800 dm3
= 220 dm3
= 1000 cm3
= 1969 cm3
= 250000 cm3
= 19540000cm3
m3
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán
Mét khối
Bài 2:( 118)
1
=
dm3
Trò chơi
NHANH VÀ ĐÚNG
Số 0,352 m3 đọc là
Không phẩy ba trăm hai mươi lăm mét khối
Không phẩy ba trăm năm mươi hai mét khối
Ba trăm năm mươi hai phần nghìn mét khối
2. Số hai nghìn hai trăm linh năm mét khối viết là
A. 2000205 m3 B. 22005 m3 C. 2205 m3
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,35 m3 = ... dm3 là
1350 B. 135 C. 13,5
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m3 = … cm3 là
A. 1000 B. 10000 C. 1000000
C
C
B
A
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Toán
Mét khối
1. Mét khối
*Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.
Mét khối viết tắt là m3.
*Hình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm
Ta có: 1m3 = 1000dm3
1m3 = 1000000cm3
2. Bảng đơn vị đo thể tích
3. Luyện tập:
* Bài 1 ( 118): Đọc, viết các số đo thể tích.
* Bài 2 ( 118): Đổi các đơn vị đo thể tích.
Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo thể tích bằng
1
1000
đơn vị lớn hơn tiếp liền.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuyết Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)