Mét
Chia sẻ bởi Lê Minh Quảng |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Mét thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN 2
Người thực hiện: Đỗ Thị Vỹ
Kính chào quý thầy cô và các em học sinh.
Kiểm tra bài cũ: LUYỆN TẬP
299
Xếp các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn.
420
875
1000
,
,
,
1. Ôn tập, kiểm tra:
Hãy chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm.
Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm.
2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét (m) và thước mét.
100
90
80
70
60
50
40
0
20
30
10
Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét.
0
100
Độ dài đoạn thẳng này là 1 mét.
Mét là một đơn vị đo độ dài.
Mét viết tắt là m.
1dm
Đoạn thẳng vừa vẽ dài
mấy
10
đềximét?
dm.
10dm = 1m ; 1m = 10dm
1 m = 100cm
Độ dài 1m được tính từ vạch đến vạch trên thước mét ?
nào
nào
0
100
Mét
Bài 1: Số ?
1dm =…..cm
1m =……cm
… cm = 1dm
….dm = 1m
10
10
100
10
3. Thực hành:
Bài 2: Tính:
17m + 6m =
8m + 30m =
47m + 18m =
15m - 6m =
38m - 24m =
74m - 59m =
15m
14m
9m
65m
38m
23m
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ trống cho thích hợp:
a) Cột cờ trong sân trường cao 10….
b) Bút chì dài 19…..
c) Cây cau cao 6……
d) Chú Tư cao 165…..
m
m
cm
cm
Ai nhanh hơn?
a) 10 dm
2 m = …….dm
b) 20 dm
c) 200 dm
TRÒ CHƠI:
Ai nhanh hơn?
TRÒ CHƠI:
Bạn Lan cao…..cm?
a. 120 cm
b. 15 m
c. 120 dm
120 cm
Chào tạm biệt
Người thực hiện: Đỗ Thị Vỹ
Kính chào quý thầy cô và các em học sinh.
Kiểm tra bài cũ: LUYỆN TẬP
299
Xếp các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn.
420
875
1000
,
,
,
1. Ôn tập, kiểm tra:
Hãy chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm.
Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm.
2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét (m) và thước mét.
100
90
80
70
60
50
40
0
20
30
10
Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét.
0
100
Độ dài đoạn thẳng này là 1 mét.
Mét là một đơn vị đo độ dài.
Mét viết tắt là m.
1dm
Đoạn thẳng vừa vẽ dài
mấy
10
đềximét?
dm.
10dm = 1m ; 1m = 10dm
1 m = 100cm
Độ dài 1m được tính từ vạch đến vạch trên thước mét ?
nào
nào
0
100
Mét
Bài 1: Số ?
1dm =…..cm
1m =……cm
… cm = 1dm
….dm = 1m
10
10
100
10
3. Thực hành:
Bài 2: Tính:
17m + 6m =
8m + 30m =
47m + 18m =
15m - 6m =
38m - 24m =
74m - 59m =
15m
14m
9m
65m
38m
23m
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ trống cho thích hợp:
a) Cột cờ trong sân trường cao 10….
b) Bút chì dài 19…..
c) Cây cau cao 6……
d) Chú Tư cao 165…..
m
m
cm
cm
Ai nhanh hơn?
a) 10 dm
2 m = …….dm
b) 20 dm
c) 200 dm
TRÒ CHƠI:
Ai nhanh hơn?
TRÒ CHƠI:
Bạn Lan cao…..cm?
a. 120 cm
b. 15 m
c. 120 dm
120 cm
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Quảng
Dung lượng: 2,19MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)