Mét
Chia sẻ bởi nguyễn như ý |
Ngày 10/05/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: Mét thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
MÔN TOÁN
LỚP 2.6
Kiểm tra bài cũ
Toán
MÉT
Giới thiệu đơn vị đo dộ dài mét và thước mét
100
90
80
70
60
50
40
0
20
30
10
Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét.
0
100
Độ dài đoạn thẳng này là 1 mét.
Mét là một đơn vị đo độ dài.
Mét viết tắt là m.
Toán
MÉT
1dm
Đoạn thẳng vừa vẽ dài
mấy
10
đềximét?
dm.
10dm = 1m ; 1m = 10dm
1 m = 100cm
Độ dài 1m được tính từ vạch đến vạch trên thước mét
?
nào
nào
0
100
Toán
MÉT
Thực hành
Bài 1: Số ?
1dm =…..cm
1m =……cm
… cm = 1dm
….dm = 1m
10
10
100
10
Thực hành
Toán
MÉT
17m + 6m =
8m + 30m =
47m +18m =
15m – 6m =
38m – 24m =
74m – 59m =
15m
14m
9m
65m
38m
23m
Bài 2: Tính:
Thực hành
Toán
MÉT
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Cột cờ trong sân trường cao 10 ...
b) Bút chì dài 19 ...
c) Cây cau cao 6 ...
d) Chú Tư cao 165 ...
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Cột cờ trong sân trường cao 10
m
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm cho thích hợp:
b) Bút chì dài 19
cm
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm cho thích hợp:
c) Cây cau cao 6
m
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm cho thích hợp:
d) Chú Tư cao 165
cm
Ai nhanh hơn?
a) 10
2 m = …….dm
b) 20
c) 200
TRÒ CHƠI:
Củng cố
Ai nhanh hơn?
TRÒ CHƠI:
Củng cố, dặn dò
a) 100
5 m = …….cm
c) 500
b) 200
Củng cố, dặn dò
Về nhà
-Xem lại bài, làm các bài tập còn lại.
-Chuẩn bị bài : Ki-lô-mét
Cám ơn quí thầy cô đã đến đây theo dõi
MÔN TOÁN
LỚP 2.6
Kiểm tra bài cũ
Toán
MÉT
Giới thiệu đơn vị đo dộ dài mét và thước mét
100
90
80
70
60
50
40
0
20
30
10
Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét.
0
100
Độ dài đoạn thẳng này là 1 mét.
Mét là một đơn vị đo độ dài.
Mét viết tắt là m.
Toán
MÉT
1dm
Đoạn thẳng vừa vẽ dài
mấy
10
đềximét?
dm.
10dm = 1m ; 1m = 10dm
1 m = 100cm
Độ dài 1m được tính từ vạch đến vạch trên thước mét
?
nào
nào
0
100
Toán
MÉT
Thực hành
Bài 1: Số ?
1dm =…..cm
1m =……cm
… cm = 1dm
….dm = 1m
10
10
100
10
Thực hành
Toán
MÉT
17m + 6m =
8m + 30m =
47m +18m =
15m – 6m =
38m – 24m =
74m – 59m =
15m
14m
9m
65m
38m
23m
Bài 2: Tính:
Thực hành
Toán
MÉT
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Cột cờ trong sân trường cao 10 ...
b) Bút chì dài 19 ...
c) Cây cau cao 6 ...
d) Chú Tư cao 165 ...
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Cột cờ trong sân trường cao 10
m
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm cho thích hợp:
b) Bút chì dài 19
cm
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm cho thích hợp:
c) Cây cau cao 6
m
Bài 4: Viết cm hoặc m vào chỗ chấm cho thích hợp:
d) Chú Tư cao 165
cm
Ai nhanh hơn?
a) 10
2 m = …….dm
b) 20
c) 200
TRÒ CHƠI:
Củng cố
Ai nhanh hơn?
TRÒ CHƠI:
Củng cố, dặn dò
a) 100
5 m = …….cm
c) 500
b) 200
Củng cố, dặn dò
Về nhà
-Xem lại bài, làm các bài tập còn lại.
-Chuẩn bị bài : Ki-lô-mét
Cám ơn quí thầy cô đã đến đây theo dõi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn như ý
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)