Mau5dangcauhoiViolympic
Chia sẻ bởi Đô Minh Hông |
Ngày 11/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Mau5dangcauhoiViolympic thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Mẫu 5 dạng câu hỏi Violympic
Dạng 1 - Trắc nghiệm
Mô tả: Một câu hỏi được đưa ra. Có 4 phương án trả lời để học sinh lựa chọn, trong 4 phương án có 1 đáp án đúng (câu hỏi và đáp án có thể là số, hình ảnh). Mỗi bài thi sẽ chọn 10 câu.
Câu hỏi
Ví dụ: Câu hỏi: 1 + 15 bằng bao nhiêu? A: 10 B: 16 C: 17 D: 18
Dạng 2 - Sắp xếp
Mô tả: Bài thi gồm khoảng 20 ô số hoặc 20 phép toán các con số hoặc phép toán từ nhỏ đến lớn.
Câu hỏi/ đáp án thể hiện vào ô, bảng
Ví dụ 1: Nếu là con số thì sắp xếp từ nhỏ đến lớn
STT
Số
1
1% của 1
2
2
100
3
3
100
4
…………….
Ví dụ 2: Nếu là phép toán cần có 1 cột câu hỏi, 1 cột kết quả
STT
Câu hỏi
Kết quả
1
Tổng các nghiệm của phương trình
0,5
2
Giá trị lớn nhất của hàm số
Y=sin2001x + cos2012x
1
3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1,5
4
Tổng các nghiệm của phương trình
5
…vv
Dạng 3 - Chọn cặp bằng nhau
Mô tả: Bài thi gồm khoảng 20 ô số hoặc 20 phép toán các con số hoặc phép toán hoặc biểu thức tương đương với 10 cặp bằng nhau.
Câu hỏi/ đáp án thể hiện vào ô, bảng thể hiện các nhóm phần tử bằng nhau.
Ví dụ 1:
Nhóm
Phần tử 1
Phần tử 2
Giá trị
Mức độ khó
1
25
8
3,125
3,125
Dễ
2
17,32
17,32
Dễ
3
… vv
Ví dụ 2:
Nhóm
Phần tử 1
Phần tử 2
Giá trị
Mức độ khó
1
234 : 100 – 234
25 x 6,3 x 4
86 x 10 – 8600 x 0,1
0
TB
2
2007 + 2008 x 2009
2009 x 2010 -2011
1
TB
3
… vv
Dạng 4- Điền dấu hoặc số vào ô trống
Mô tả: Đề thi là các bài toán điền kết quả, cho phép điền dấu so sánh (>; < hay =), số nguyên, số thập phân, phân số tối giản, hỗn số, căn bậc hai của một số nguyên, căn bậc hai của một phân số tối giản, v.v
Câu hỏi
Ví dụ 1. Điền dấu <; =; > thích hợp vào chỗ …
Câu 1: 8 – 4 … 10 – 7 + 2 (Đáp số: <)
Câu 2: 1 + 2 + 3 … 9 – 6 + 2 (Đáp số: >)
Ví dụ 2: Điền số thích hợp vào chỗ …
Câu1. Tính K+2011, biết 1 + (1+2) + (1+2+3) +…+ (1+2+3+…+2012)
K=
2012 x 1 + 2011 x 2 + 2010 x 3 + … + 2 x 2011 + 1 x 2012
Trả lời: K+2011=
Ví dụ 3
Cho hình thang ABCD như hình bên
Biết SAED= 5,2 cm2; SBCF=4,8cm2
Tính diện tích hình tứ giác MFNE.
Trả lời: Diện tích hình tứ giác MFNE là … cm2
Dạng 5- Hoàn thành phép tính
Mô tả: Đây là các phép toán được hình thành theo cột dọc, học sinh sẽ tự điền các con số còn thiếu để hoàn thành phép tính đúng.
Câu hỏi
Ví dụ phép cộng
+
3
?
4
?
9
?
=
6
7
2
Ví dụ phép trừ
-
8
?
3
2
8
?
=
?
2
7
Đáp án
Ví dụ phép cộng
+
3
7
4
2
9
8
=
6
7
2
Ví dụ phép trừ
-
8
1
3
2
8
6
=
5
2
7
Dạng 1 - Trắc nghiệm
Mô tả: Một câu hỏi được đưa ra. Có 4 phương án trả lời để học sinh lựa chọn, trong 4 phương án có 1 đáp án đúng (câu hỏi và đáp án có thể là số, hình ảnh). Mỗi bài thi sẽ chọn 10 câu.
Câu hỏi
Ví dụ: Câu hỏi: 1 + 15 bằng bao nhiêu? A: 10 B: 16 C: 17 D: 18
Dạng 2 - Sắp xếp
Mô tả: Bài thi gồm khoảng 20 ô số hoặc 20 phép toán các con số hoặc phép toán từ nhỏ đến lớn.
Câu hỏi/ đáp án thể hiện vào ô, bảng
Ví dụ 1: Nếu là con số thì sắp xếp từ nhỏ đến lớn
STT
Số
1
1% của 1
2
2
100
3
3
100
4
…………….
Ví dụ 2: Nếu là phép toán cần có 1 cột câu hỏi, 1 cột kết quả
STT
Câu hỏi
Kết quả
1
Tổng các nghiệm của phương trình
0,5
2
Giá trị lớn nhất của hàm số
Y=sin2001x + cos2012x
1
3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1,5
4
Tổng các nghiệm của phương trình
5
…vv
Dạng 3 - Chọn cặp bằng nhau
Mô tả: Bài thi gồm khoảng 20 ô số hoặc 20 phép toán các con số hoặc phép toán hoặc biểu thức tương đương với 10 cặp bằng nhau.
Câu hỏi/ đáp án thể hiện vào ô, bảng thể hiện các nhóm phần tử bằng nhau.
Ví dụ 1:
Nhóm
Phần tử 1
Phần tử 2
Giá trị
Mức độ khó
1
25
8
3,125
3,125
Dễ
2
17,32
17,32
Dễ
3
… vv
Ví dụ 2:
Nhóm
Phần tử 1
Phần tử 2
Giá trị
Mức độ khó
1
234 : 100 – 234
25 x 6,3 x 4
86 x 10 – 8600 x 0,1
0
TB
2
2007 + 2008 x 2009
2009 x 2010 -2011
1
TB
3
… vv
Dạng 4- Điền dấu hoặc số vào ô trống
Mô tả: Đề thi là các bài toán điền kết quả, cho phép điền dấu so sánh (>; < hay =), số nguyên, số thập phân, phân số tối giản, hỗn số, căn bậc hai của một số nguyên, căn bậc hai của một phân số tối giản, v.v
Câu hỏi
Ví dụ 1. Điền dấu <; =; > thích hợp vào chỗ …
Câu 1: 8 – 4 … 10 – 7 + 2 (Đáp số: <)
Câu 2: 1 + 2 + 3 … 9 – 6 + 2 (Đáp số: >)
Ví dụ 2: Điền số thích hợp vào chỗ …
Câu1. Tính K+2011, biết 1 + (1+2) + (1+2+3) +…+ (1+2+3+…+2012)
K=
2012 x 1 + 2011 x 2 + 2010 x 3 + … + 2 x 2011 + 1 x 2012
Trả lời: K+2011=
Ví dụ 3
Cho hình thang ABCD như hình bên
Biết SAED= 5,2 cm2; SBCF=4,8cm2
Tính diện tích hình tứ giác MFNE.
Trả lời: Diện tích hình tứ giác MFNE là … cm2
Dạng 5- Hoàn thành phép tính
Mô tả: Đây là các phép toán được hình thành theo cột dọc, học sinh sẽ tự điền các con số còn thiếu để hoàn thành phép tính đúng.
Câu hỏi
Ví dụ phép cộng
+
3
?
4
?
9
?
=
6
7
2
Ví dụ phép trừ
-
8
?
3
2
8
?
=
?
2
7
Đáp án
Ví dụ phép cộng
+
3
7
4
2
9
8
=
6
7
2
Ví dụ phép trừ
-
8
1
3
2
8
6
=
5
2
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đô Minh Hông
Dung lượng: 97,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)