Mẫu dự giờ theo công văn 994
Chia sẻ bởi mai thị thu hà |
Ngày 14/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: mẫu dự giờ theo công văn 994 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHIẾU DỰ GIỜ
ĐAK TALEY Ngày dự:..../..../ 201...
Năm học 2016 – 2017
Tên bài dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn: ………………………………………………………………; Tiết theo (PPCC): …………………………Lớp: …………………………
Họ tên người dự 1:………… ………………………………2. ……………………………………………3: ………………..………………………
TRƯỜNG THUẬT TIẾT DẠY
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Ghi chú
II. THÔNG TIN BÀI HỌC
1. Tên bài học: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Bộ môn:………………………………; Lớp:…………...…; Tiết dạy:………………………………; Ngày dạy:………………………………
Nội dung
Tiêu chí
Mức độ đạt được (điểm)
1
2
3
4
5
Chuẩn bị bài học (15đ)
1.1. Xác định được mục tiêu bài học.
1.2. Giáo án thể hiện rõ các hoạt động của giáo viên và học sinh.
1.3. Thiết bị/tài liệu phù hợp với mục tiêu và nội dung bài học.
Nội dung bài học (20đ)
2.1. Đảm bảo tính chính xác, lôgic, khoa học.
2.2. Có trọng tâm và phù hợp với khả năng học của mọi học sinh.
2.3. Liên hệ với thực tế, cập nhật kiến thức và liên môn.
2.4. Tích hợp được các nội dung giáo dục toàn diện.
Phương pháp và kỹ thuật dạy học (20đ)
3.1. Lựa chon được phương pháp dạy học tối ưu.
3.2. Sử dụng thiết bị/tài liệu dạy học hợp lí hiệu quả.
3.3. Thu thập và sử lí được thong tin từ học sinh.
3.4. Linh hoạt các tình huống sư phạm, xây dựng môi trường học tập thân thiện
Hoạt động học của học sinh (30đ)
4.1. Học sinh được hướng dẫn chủ động trong các hoạt động học tập.
4.2. Tổ chức được các mối quan hệ tương tác trong lớp học.
4.3. Học sinh được hướng dẫn và kích thích khả năng tự học.
4.4. Học sinh được tích cực hoạt động tư duy trong học tập.
4.5. Học sinh được đánh giá và sữa chữa những sai sót khi học bài.
4.6. Đảm bảo thời gian, phân bố thời gian hợp lý cho các hoạt động.
Kết quả bài học (15đ)
5.1. Học sinh có nhận thức tốt, đáp ứng yêu cầu mục tiêu bài học.
5.2. Học sinh vận dụng được kiến thức đã học vào thực tế.
5.3. Học sinh tự tin,tích cực tương tác trong học tập.
Cộng
Điểm tổng cộng:
……… /100
Xếp loại giờ dạy: ………………………………………………………………………………………………
III. NHẬN XÉT VÀ GÓP Ý GIỪ DẠY
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
IV. Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN DẠY
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo viên dạy Người dự giờ
Hướng dẫn xếp loại giờ dạy
- Xếp loại giờ dạy
+ Loại giỏi: Điểm tổng cộng đạt từ 80 điểm trở lên và không có tiêu chí đạt dưới mức độ 3;
+ Loại khá: Điểm tổng cộng đạt từ 65 đến dưới 80 điểm và không có tiêu chí đạt dưới mức độ 3;
+ Loại trung bình: Điểm tổng cộng đạt từ 50 đến dưới 65 điểm;
+ Chưa đạt yêu cầu: Điểm tổng cộng dưới 50 điểm.
ĐAK TALEY Ngày dự:..../..../ 201...
Năm học 2016 – 2017
Tên bài dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn: ………………………………………………………………; Tiết theo (PPCC): …………………………Lớp: …………………………
Họ tên người dự 1:………… ………………………………2. ……………………………………………3: ………………..………………………
TRƯỜNG THUẬT TIẾT DẠY
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Ghi chú
II. THÔNG TIN BÀI HỌC
1. Tên bài học: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Bộ môn:………………………………; Lớp:…………...…; Tiết dạy:………………………………; Ngày dạy:………………………………
Nội dung
Tiêu chí
Mức độ đạt được (điểm)
1
2
3
4
5
Chuẩn bị bài học (15đ)
1.1. Xác định được mục tiêu bài học.
1.2. Giáo án thể hiện rõ các hoạt động của giáo viên và học sinh.
1.3. Thiết bị/tài liệu phù hợp với mục tiêu và nội dung bài học.
Nội dung bài học (20đ)
2.1. Đảm bảo tính chính xác, lôgic, khoa học.
2.2. Có trọng tâm và phù hợp với khả năng học của mọi học sinh.
2.3. Liên hệ với thực tế, cập nhật kiến thức và liên môn.
2.4. Tích hợp được các nội dung giáo dục toàn diện.
Phương pháp và kỹ thuật dạy học (20đ)
3.1. Lựa chon được phương pháp dạy học tối ưu.
3.2. Sử dụng thiết bị/tài liệu dạy học hợp lí hiệu quả.
3.3. Thu thập và sử lí được thong tin từ học sinh.
3.4. Linh hoạt các tình huống sư phạm, xây dựng môi trường học tập thân thiện
Hoạt động học của học sinh (30đ)
4.1. Học sinh được hướng dẫn chủ động trong các hoạt động học tập.
4.2. Tổ chức được các mối quan hệ tương tác trong lớp học.
4.3. Học sinh được hướng dẫn và kích thích khả năng tự học.
4.4. Học sinh được tích cực hoạt động tư duy trong học tập.
4.5. Học sinh được đánh giá và sữa chữa những sai sót khi học bài.
4.6. Đảm bảo thời gian, phân bố thời gian hợp lý cho các hoạt động.
Kết quả bài học (15đ)
5.1. Học sinh có nhận thức tốt, đáp ứng yêu cầu mục tiêu bài học.
5.2. Học sinh vận dụng được kiến thức đã học vào thực tế.
5.3. Học sinh tự tin,tích cực tương tác trong học tập.
Cộng
Điểm tổng cộng:
……… /100
Xếp loại giờ dạy: ………………………………………………………………………………………………
III. NHẬN XÉT VÀ GÓP Ý GIỪ DẠY
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
IV. Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN DẠY
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo viên dạy Người dự giờ
Hướng dẫn xếp loại giờ dạy
- Xếp loại giờ dạy
+ Loại giỏi: Điểm tổng cộng đạt từ 80 điểm trở lên và không có tiêu chí đạt dưới mức độ 3;
+ Loại khá: Điểm tổng cộng đạt từ 65 đến dưới 80 điểm và không có tiêu chí đạt dưới mức độ 3;
+ Loại trung bình: Điểm tổng cộng đạt từ 50 đến dưới 65 điểm;
+ Chưa đạt yêu cầu: Điểm tổng cộng dưới 50 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: mai thị thu hà
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)