Mẫu đề KTĐKGK 1 (Toán 4)
Chia sẻ bởi Cao Văn Ninh |
Ngày 02/11/2018 |
129
Chia sẻ tài liệu: Mẫu đề KTĐKGK 1 (Toán 4) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯ KTY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
KHỐI: 4 NĂM HỌC: 2018-2019
MÔN: TOÁN
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học:
- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- Giải bài toàn tìm TBC, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
02
01
02
02
07
Số điểm
2,0
1,0
2,0
2,0
7,0
Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
Số câu
01
01
02
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Yếu tố hình học: Nhận biết được góc vuông, nhọn, tù, bẹt; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông
Số câu
01
01
Sốđiểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
02
02
03
03
10
Số điểm
2,0
2,0
3,0
3,0
10
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán giữa kì I lớp 4
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
02
01
02
02
07
Câu số
1,2
3
6,8
7,10
2
Đại lượng và đođại lượng
Số câu
01
01
02
Câu số
4
5
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
9
Tổng số câu
02
02
03
03
10
Trường Tiểu học Cư Kty
Họ và tên:…….………………………
Lớp: 4….
Thứ ........... ngày ....... tháng ….... năm 2018
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Câu 1: Nối số ở cột trái với cách đọc thích hợp ở cột phải:
534220
Một trăm linh hai nghìn năm trăm bốn mươi bảy.
102547
Sáu trăm chín mươi lăm nghìn hai trăm mười sáu.
951603
Năm trăm ba mươi tư nghìn hai trăm hai mươi
695216
Chín trăm năm mươi mốt nghìn sáu trăm linh ba
Câu 2: Số "Hai mươi lăm triệu bốn trăm trăm linh năm" viết là:
A. 25 400 005 B. 25 450 000 C. 25 000 405 D. 25 000045
Câu 3: Số lớn nhất trong các số sau: 253 497; 253 479; 253 698; 253 869 là:
A. 253 497 B. 253 869 C. 253 479 D. 253 698
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm.
a) 2 tấn 15kg = ................... kg b) 1 phút 45 giây = ................... giây
50 tạ = ................... tấn 1 giờ 20 phút = .................... phút
Câu 5: 2kg 24g = ....................g. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là số nào?
A. 2204 B. 2204 C. 2240 D. 2024
Câu 6: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 12587; 51268; 24578; 24586; 12458
B. 25623; 35740; 64125; 77322; 85678
C. 2126; 3278; 1095; 4920; 6327;1556
D. 125: 258; 954; 105; 425; 586
Câu 7: Hà và Ly có 46 quả bóng. Hà có ít hơn Ly 4 quả bóng. Hỏi Hà có mấy quả bóng?
Trả lời: Hà có ...... quả bóng.
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
495 074 + 215 428 785 445 - 236 245
KHỐI: 4 NĂM HỌC: 2018-2019
MÔN: TOÁN
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học:
- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- Giải bài toàn tìm TBC, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
02
01
02
02
07
Số điểm
2,0
1,0
2,0
2,0
7,0
Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.
Số câu
01
01
02
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Yếu tố hình học: Nhận biết được góc vuông, nhọn, tù, bẹt; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông
Số câu
01
01
Sốđiểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
02
02
03
03
10
Số điểm
2,0
2,0
3,0
3,0
10
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán giữa kì I lớp 4
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
02
01
02
02
07
Câu số
1,2
3
6,8
7,10
2
Đại lượng và đođại lượng
Số câu
01
01
02
Câu số
4
5
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
9
Tổng số câu
02
02
03
03
10
Trường Tiểu học Cư Kty
Họ và tên:…….………………………
Lớp: 4….
Thứ ........... ngày ....... tháng ….... năm 2018
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Câu 1: Nối số ở cột trái với cách đọc thích hợp ở cột phải:
534220
Một trăm linh hai nghìn năm trăm bốn mươi bảy.
102547
Sáu trăm chín mươi lăm nghìn hai trăm mười sáu.
951603
Năm trăm ba mươi tư nghìn hai trăm hai mươi
695216
Chín trăm năm mươi mốt nghìn sáu trăm linh ba
Câu 2: Số "Hai mươi lăm triệu bốn trăm trăm linh năm" viết là:
A. 25 400 005 B. 25 450 000 C. 25 000 405 D. 25 000045
Câu 3: Số lớn nhất trong các số sau: 253 497; 253 479; 253 698; 253 869 là:
A. 253 497 B. 253 869 C. 253 479 D. 253 698
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm.
a) 2 tấn 15kg = ................... kg b) 1 phút 45 giây = ................... giây
50 tạ = ................... tấn 1 giờ 20 phút = .................... phút
Câu 5: 2kg 24g = ....................g. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là số nào?
A. 2204 B. 2204 C. 2240 D. 2024
Câu 6: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 12587; 51268; 24578; 24586; 12458
B. 25623; 35740; 64125; 77322; 85678
C. 2126; 3278; 1095; 4920; 6327;1556
D. 125: 258; 954; 105; 425; 586
Câu 7: Hà và Ly có 46 quả bóng. Hà có ít hơn Ly 4 quả bóng. Hỏi Hà có mấy quả bóng?
Trả lời: Hà có ...... quả bóng.
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
495 074 + 215 428 785 445 - 236 245
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Ninh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)