Mẫu đề KTĐKCK 1 (Toán 2)
Chia sẻ bởi Cao Văn Ninh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Mẫu đề KTĐKCK 1 (Toán 2) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯ KTY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
KHỐI: 2 NĂM HỌC: 2017-2018
MÔN: TOÁN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
3
1
1
4
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
3,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
Xem đồng hồ.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
7
2
1
8
2
Số điểm
6,0
3,0
1,0
7,0
3,0
Trường Tiểu học Cư Kty
Họ và tên:…….………………………
Lớp: 2….
Thứ ........... ngày ....... tháng ….... năm 2017
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2017-2018
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số lớn nhất trong các số: 70 ; 39 ; 91 ; 48 là số nào ?
A. 39 B. 70 C. 48 D. 91
Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Kết quả phép tính 47 + 35 = ?
A. 82 B. 72 C. 12 D. 42
Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Kết quả phép tính 51 – 12 = ?
A. 41 B.63 C. 39 D. 49
Câu 4. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Tìm x , biết x + 29 = 45
A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. x = 24
Câu 5. (1 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 3 giờ.
B. 12 giờ
C. 6 giờ
D. 9 giờ
Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
4 dm = ……cm
A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm
Câu 7. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. (1 điểm) Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ô vuông:
Hình vẽ bên cạnh có số hình tứ giác là:
- Có 2 hình tứ giác:
- Có 3 hình tứ giác:
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
39 + 14; 48 + 7; 72 - 34 100 - 25
KHỐI: 2 NĂM HỌC: 2017-2018
MÔN: TOÁN
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Tổng
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL
TN KQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
3
1
1
4
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
3,0
1,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
Xem đồng hồ.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
7
2
1
8
2
Số điểm
6,0
3,0
1,0
7,0
3,0
Trường Tiểu học Cư Kty
Họ và tên:…….………………………
Lớp: 2….
Thứ ........... ngày ....... tháng ….... năm 2017
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2017-2018
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số lớn nhất trong các số: 70 ; 39 ; 91 ; 48 là số nào ?
A. 39 B. 70 C. 48 D. 91
Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Kết quả phép tính 47 + 35 = ?
A. 82 B. 72 C. 12 D. 42
Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Kết quả phép tính 51 – 12 = ?
A. 41 B.63 C. 39 D. 49
Câu 4. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Tìm x , biết x + 29 = 45
A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. x = 24
Câu 5. (1 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 3 giờ.
B. 12 giờ
C. 6 giờ
D. 9 giờ
Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
4 dm = ……cm
A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm
Câu 7. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. (1 điểm) Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ô vuông:
Hình vẽ bên cạnh có số hình tứ giác là:
- Có 2 hình tứ giác:
- Có 3 hình tứ giác:
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
39 + 14; 48 + 7; 72 - 34 100 - 25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Ninh
Dung lượng: 154,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)