Mau cau thong dung
Chia sẻ bởi Nguyễn Quý Tuyến |
Ngày 11/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: mau cau thong dung thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Say cheese:Cười lên nào ! (Khi chụp hình) Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con) Bored to death! Chán chết! có chuyện gì vậy? ----> What`s up? Dạo này ra sao rồi? ----> How`s it going? Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing? Không có gì mới cả ----> Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What`s on your mind? Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming Không phải là chuyện của bạn ----> It`s none of your business Vậy hã? ----> Is that so? Làm thế nào vậy? ----> How come? Chắc chắn rồi! ----> Absolutely! Quá đúng! ----> Definitely! Dĩ nhiên! ----> Of course! Chắc chắn mà ----> You better believe it! Tôi đoán vậy ----> I guess so Làm sao mà biết được ----> There`s no way to know. Tôi không thể nói chắc ---> I can`t say for sure ( I don`t know) Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true! Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!) Tôi hiểu rồi ----> I got it Quá đúng! ----> Right on! (Great!) Tôi thành công rồi! ----> I did it! Có rảnh không? ----> Got a minute? Đến khi nào? ----> `Til when? Vào khoảng thời gian nào? ----> About when? Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won`t take but a minute Hãy nói lớn lên ----> Speak up Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa? Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we`ve met again, eh? Đến đây ----> Come here Ghé chơi ----> Come over Đừng đi vội ----> Don`t go yet Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia? Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You`re a life saver. I know I can count on you. Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass! Xạo quá! ----> That`s a lie! Làm theo lời tôi ----> Do as I say Đủ rồi đó! ----> This is the limit! Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi! ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc No litter ----> Cấm vất rác Go for it! ----> Cứ liều thử đi Yours! As if you didn`t know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết. What a jerk! ----> thật là đáng ghét No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! None of your business! ----> Không phải việc của bạn Don`t stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này Don`t peep! -----> đừng nhìn lén! What I`m going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ... Stop it right away! ----> Có thôi ngay đi không A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo You`d better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà What a relief! ----> Đỡ quá! Enjoy your meal ! ---->Ăn ngon miệng nha! Go to hell ---->! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!) It serves you right! ----> Dang doi may! The more, the merrier! ---->Cang dong cang vui (Especially when you`re holding a party) Beggars can`t be choosers! ---->An may con doi xoi gac Boys will be boys! ----> No chi la tre con thoi ma! Good job!= well done! ----> Làm tốt lắm! Go hell! ---->chết đ/quỷ tha ma bắt(những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng) Just for fun! ---->Cho vui thôi Try your best! ---->Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết) Make some noise! ---->Sôi nổi lên nào! Congratulations! ---->Chuc mung! Rain cats and dogs ---->Mưa tầm tã Love me love my dog ---->Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng Strike it ---->Trúng quả Always the same ---->Trước sau như một Hit it off ---->Tâm đầu ý hợp Hit or miss ---->Được chăng hay chớ Add fuel to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quý Tuyến
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)