Matranvadekiemtra1tiet-tin-52
Chia sẻ bởi Trần Thị Ty |
Ngày 16/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: matranvadekiemtra1tiet-tin-52 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN TIN HỌC LỚP 6 (TIẾT 52)
NĂM HỌC 2010 - 2011
I. THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU:
Mức độ
Chuẩn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1) Làm quen với soạn thảo văn bản.
2
0.8
2
0.8
4
1.6
2) Soạn thảo văn bản đơn giản.
1
0.4
1
0.4
1
0.4
1
2.0
4
3.2
3) Chỉnh sửa văn bản.
1
0.4
2
0.8
1
2.0
4
3.2
4) Định dạng văn bản.
4
1.6
1
0.4
5
2.0
Tổng
8
3.2
6
2.4
1
2.0
1
0.4
1
2.0
17
10.0
IV-ĐỀ BÀI:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án dúng :
Câu 1: Microsoft Word là:
A. Là phần mềm đồ họa B. Làm phần mềm soạn thảo văn bản
C. Là phần mềm giải trí D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2: Để khởi động Word 2003 ta vào lệnh
A. Start (All Programs(Microsoft Ofice(Microsoft Ofice Word 2003
B. Start(All Programs(Microsoft Ofice Word 2003(Microsoft Ofice.
C. Start(Microsoft Ofice(Microsoft Ofice 2003.
D. Start(All Programs(Microsoft Ofice.
Câu 3: Cửa sổ làm việc của Word gồm:
A. Các bảng chọn và các nút lệnh. B. Thanh công cụ và con trỏ soạn thảo
B. Thanh cuốn ngang và thanh cuốn dọc. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4: Nút lệnh có tác dụng dùng để
A. Mở dữ liệu đã có sẵn. B. Tạo cửa sổ soạn thảo mới.
B. Lưu dữ liệu. D. Sao chép dữ liệu.
Câu 5: Nút lệnh có tác dụng dùng để
A. Mở dữ liệu đã có sẵn. B. Tạo cửa sổ soạn thảo mới.
C. Lưu dữ liệu. D. Sao chép dữ liệu.
Câu 6: Các thành phần của văn bản gồm
A. Từ, câu và đoạn văn C. Kí tự.
C. Đoạn văn và trang. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Các dấu ngắt câu phải được đặt
A. Sát vào từ đứng trước nó. B. Sát vào từ đứng sau nó.
C. Sát vào từ đứng trước hoặc đứng sau nó D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8: Theo kiểu gõ VNI để đánh được từ “soạn thảo văn bản” ta phải gõ các phím
A. soanf thaoj vawn banr B. soan8 thao5 van3 ban2
C. soan5 thao3 van8 ban3 D. soan5 thao3 van4 ban3
Câu 9: Phím Delete dùng để xoá ký tự
A. Đứng ngay trước nó B. Đứng ngay sau nó.
C. Đứng ngay phía trên nó. D. Đứng ngay phiá dưới nó.
Câu 10: Để xoá phần văn bản lớn một cách nhanh nhất thi ta thực hiện theo thao tác.
A. Ấn phím Backspace B. Ấn phím Delete
C. Chọn phần văn bản cần xoá và ấn 1 trong 2 phím trên D. Ấn phím Spacebar
Câu 11: Để định dạng cỡ chữ cho văn bản ta sử dụng hộp thoại
A. Font B. Size C. Bold D. Italic
Câu 12: Nút lệnh dùng để định dạng:
A. Kiểu chữ nghiêng B. Kiểu chữ đậm.
C. Kiểu chữ gạch chân. D. Kiểu chữ vừa nghiêng vừa đậm.
Câu 13: Các tính chất phổ biến của định dạng kí tự là:
A. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc. B. Kiểu in đậm, phông chữ.
C. Phông chữ, màu sắc, kiểu dáng. D. cỡ
NĂM HỌC 2010 - 2011
I. THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU:
Mức độ
Chuẩn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1) Làm quen với soạn thảo văn bản.
2
0.8
2
0.8
4
1.6
2) Soạn thảo văn bản đơn giản.
1
0.4
1
0.4
1
0.4
1
2.0
4
3.2
3) Chỉnh sửa văn bản.
1
0.4
2
0.8
1
2.0
4
3.2
4) Định dạng văn bản.
4
1.6
1
0.4
5
2.0
Tổng
8
3.2
6
2.4
1
2.0
1
0.4
1
2.0
17
10.0
IV-ĐỀ BÀI:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án dúng :
Câu 1: Microsoft Word là:
A. Là phần mềm đồ họa B. Làm phần mềm soạn thảo văn bản
C. Là phần mềm giải trí D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2: Để khởi động Word 2003 ta vào lệnh
A. Start (All Programs(Microsoft Ofice(Microsoft Ofice Word 2003
B. Start(All Programs(Microsoft Ofice Word 2003(Microsoft Ofice.
C. Start(Microsoft Ofice(Microsoft Ofice 2003.
D. Start(All Programs(Microsoft Ofice.
Câu 3: Cửa sổ làm việc của Word gồm:
A. Các bảng chọn và các nút lệnh. B. Thanh công cụ và con trỏ soạn thảo
B. Thanh cuốn ngang và thanh cuốn dọc. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4: Nút lệnh có tác dụng dùng để
A. Mở dữ liệu đã có sẵn. B. Tạo cửa sổ soạn thảo mới.
B. Lưu dữ liệu. D. Sao chép dữ liệu.
Câu 5: Nút lệnh có tác dụng dùng để
A. Mở dữ liệu đã có sẵn. B. Tạo cửa sổ soạn thảo mới.
C. Lưu dữ liệu. D. Sao chép dữ liệu.
Câu 6: Các thành phần của văn bản gồm
A. Từ, câu và đoạn văn C. Kí tự.
C. Đoạn văn và trang. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Các dấu ngắt câu phải được đặt
A. Sát vào từ đứng trước nó. B. Sát vào từ đứng sau nó.
C. Sát vào từ đứng trước hoặc đứng sau nó D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8: Theo kiểu gõ VNI để đánh được từ “soạn thảo văn bản” ta phải gõ các phím
A. soanf thaoj vawn banr B. soan8 thao5 van3 ban2
C. soan5 thao3 van8 ban3 D. soan5 thao3 van4 ban3
Câu 9: Phím Delete dùng để xoá ký tự
A. Đứng ngay trước nó B. Đứng ngay sau nó.
C. Đứng ngay phía trên nó. D. Đứng ngay phiá dưới nó.
Câu 10: Để xoá phần văn bản lớn một cách nhanh nhất thi ta thực hiện theo thao tác.
A. Ấn phím Backspace B. Ấn phím Delete
C. Chọn phần văn bản cần xoá và ấn 1 trong 2 phím trên D. Ấn phím Spacebar
Câu 11: Để định dạng cỡ chữ cho văn bản ta sử dụng hộp thoại
A. Font B. Size C. Bold D. Italic
Câu 12: Nút lệnh dùng để định dạng:
A. Kiểu chữ nghiêng B. Kiểu chữ đậm.
C. Kiểu chữ gạch chân. D. Kiểu chữ vừa nghiêng vừa đậm.
Câu 13: Các tính chất phổ biến của định dạng kí tự là:
A. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu sắc. B. Kiểu in đậm, phông chữ.
C. Phông chữ, màu sắc, kiểu dáng. D. cỡ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ty
Dung lượng: 11,53KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)