MATRẬN, ĐỀ, Đ.A KT HK2 ANH 6
Chia sẻ bởi Lê Xuân Huy |
Ngày 10/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: MATRẬN, ĐỀ, Đ.A KT HK2 ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT PRTC
THCS Lê Hồng Phong
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
NĂM HỌC 2011 – 2012 (Thời gian: 45’)
A/ Objectives:
I. Aims: Through the test, T has a chance to check Ss’ language contents which they have got in the Units of the 2nd semester as well as Ss’ skills of using all these language contents.
II. Language contents:
* Voc: Units from 9 ( 16
* Gra: a. Present simple; Present progressive tense; be going to
b. How many; How much; How often; What about ...?
c. Adverbs of frequence
B/ Form of the Test:
Written Test
C/ Matrix:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Reading
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Language focus
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 11
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Writing
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 6
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 10
Số điểm: 3,5
Tỷ lệ: 35%
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
Tỷ lệ: 25%
Số câu: 4
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 21
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
D/ Questions:
I/ Đọc đoạn văn, sau đó trả lời các câu hỏi bên dưới: (2 điểm)
Nam is going on vacation this summer. First, he is going to visit Da Lat for two days. He is going to stay with his friend. Then, he is going to visit Ho Chi Minh city for a week. There, he is going to visit Suoi Tien and he is going to stay in a hotel.
* Questions:
1. Is Nam going on vacation this summer?
…………………………………………………………………………………….…
2. How long is he going to visit Da Lat?
…………………………………………………………………………………….…
3. Where is he going to stay in Ho Chi Minh city?
…………………………………………………………………………………….…
4. What is he going to do in Ho Chi Minh city?
…………………………………………………………………………………….…
II/ Đổi sang thể phủ định và nghi vấn: (2 điểm)
1. They usually play badminton.
Pđ: …………………………………………………………………….………….…
Nv: ……………………………………………………………………………….…
2. They are going to have fish and eggs for lunch.
Pđ: ……………………………………………………………………….……….…
Nv: ……………………………………………………………………………….…
III/ Chia thì hoặc dạng đúng của động từ trong ngoặc: (1,5 điểm)
1. My sister (jog) .................................. now.
2. He (not like) .......................................... fish and meat.
3. Let’s (walk) ........................................ to the park.
IV/ Ghép câu trả lời ở cột B với câu hỏi thích hợp ở cột A: (1,5 điểm)
A
B
Answer
1. Is her nose big or small?
2. How many seasons are there in a year?
3. What would he like?
4. What is he going to do this Sunday?
5. How do you often go to school?
6. Do you often play computer games?
a. I often walk to school.
b. He’s going to visit his parents.
c. It’s small.
d. No. I sometimes play it.
e. There are four.
f. He’d like some milk.
1. ………
2. ………
3. ………
4. ………
5. ………
6. ………
V/ Làm theo yêu cầu trong ngoặc: (3 điểm)
1. at/ every/ Ba/ has/ breakfast/ morning/ 7 o’clock/ usually. (Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)
( ..................................................................................................................................................
2. Let’s listen to music. (Viết câu theo cách
THCS Lê Hồng Phong
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
NĂM HỌC 2011 – 2012 (Thời gian: 45’)
A/ Objectives:
I. Aims: Through the test, T has a chance to check Ss’ language contents which they have got in the Units of the 2nd semester as well as Ss’ skills of using all these language contents.
II. Language contents:
* Voc: Units from 9 ( 16
* Gra: a. Present simple; Present progressive tense; be going to
b. How many; How much; How often; What about ...?
c. Adverbs of frequence
B/ Form of the Test:
Written Test
C/ Matrix:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Reading
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Language focus
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 11
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Writing
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 6
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 10
Số điểm: 3,5
Tỷ lệ: 35%
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
Tỷ lệ: 25%
Số câu: 4
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 21
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
D/ Questions:
I/ Đọc đoạn văn, sau đó trả lời các câu hỏi bên dưới: (2 điểm)
Nam is going on vacation this summer. First, he is going to visit Da Lat for two days. He is going to stay with his friend. Then, he is going to visit Ho Chi Minh city for a week. There, he is going to visit Suoi Tien and he is going to stay in a hotel.
* Questions:
1. Is Nam going on vacation this summer?
…………………………………………………………………………………….…
2. How long is he going to visit Da Lat?
…………………………………………………………………………………….…
3. Where is he going to stay in Ho Chi Minh city?
…………………………………………………………………………………….…
4. What is he going to do in Ho Chi Minh city?
…………………………………………………………………………………….…
II/ Đổi sang thể phủ định và nghi vấn: (2 điểm)
1. They usually play badminton.
Pđ: …………………………………………………………………….………….…
Nv: ……………………………………………………………………………….…
2. They are going to have fish and eggs for lunch.
Pđ: ……………………………………………………………………….……….…
Nv: ……………………………………………………………………………….…
III/ Chia thì hoặc dạng đúng của động từ trong ngoặc: (1,5 điểm)
1. My sister (jog) .................................. now.
2. He (not like) .......................................... fish and meat.
3. Let’s (walk) ........................................ to the park.
IV/ Ghép câu trả lời ở cột B với câu hỏi thích hợp ở cột A: (1,5 điểm)
A
B
Answer
1. Is her nose big or small?
2. How many seasons are there in a year?
3. What would he like?
4. What is he going to do this Sunday?
5. How do you often go to school?
6. Do you often play computer games?
a. I often walk to school.
b. He’s going to visit his parents.
c. It’s small.
d. No. I sometimes play it.
e. There are four.
f. He’d like some milk.
1. ………
2. ………
3. ………
4. ………
5. ………
6. ………
V/ Làm theo yêu cầu trong ngoặc: (3 điểm)
1. at/ every/ Ba/ has/ breakfast/ morning/ 7 o’clock/ usually. (Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)
( ..................................................................................................................................................
2. Let’s listen to music. (Viết câu theo cách
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)